Page 1/2
--------------------
(Đề thi có __2 _ trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: __________________
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 02
Exercise1: Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C
Question 1. Last Sunday, Tuan participated in _______ funds for street children.
A. taking
B. making
C. raising
D. gathering
Question 2. She was very disappointed with her grade in the ________ English test.
A. resource
B. midterm
C. laboratory
D. Equipment
Question 3. During the time I prepared for the _________ to high school, I was very stressful and tired.
A. facility
B. equipment
C. entrance exam
D. laboratory
Question 4. My family enjoys _____ because we can sell flowers for money.
A. to gardening
B. garden
C. to garden
D. gardening
Question 5. Her new house is not ______ her old one.
A. bigger as
B. as big than
C. as big as
D. biger than
Question 6. When you visit my school, you can see many modern facilities _______ the classrooms.
A. in
B. on
C. at
Question 7. Maths, Literature and English are __________ subjects at high schools in Vietnam.
A. core
B. rural
C. new
D. non-essential
Question 8. I have to go to the market now. There isn’t _____ food for our dinner.
A. lots
B. any
C. some
D. few
Question 9. The eight-year-old Charlie Chaplin became a professional entertainer as a ________.
A. author
B. dancer
C. actor
Question 10. He ___________ lots of songs very well.
A. takes
B. composes
C. goes
D. paints
Question 11. A: ________ are we visiting Quoc Hoc Hue? - B: Next weekend.
A. What
B. When
C. Where
Question 12. “Xẩm” or “Hát Xẩm” (Xam singing) is a type of Vietnamese __________.
A. modern music
B. folk music
C. classical music
D. country music
Question 13. Hat quan ho, also called Quan ho Bac Ninh singing, __________ around the 13th century.
A. perform
B. originated
C. composes
D. rural
Question 14. What kinds of traditional Vietnamese ________ art do you know?
A. puppeteer
B. performance
C. anthem
D. perform
Question 15. This painting is prettier, but it is not ______ the other one.
A. much expensive as
B. as expensive as
C. expensive than
D. as expensive than
Question 16. He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time today.
A. a lot of
B. some
C. any
D. many
Question 17. My school is very big! It has three computer rooms and wonderful sport ____________ .
A. extra
B. projectors
C. private
D. facilities
Question 18. Turn the TV off. The show is _____.
A. exciting
B. boring
C. peaceful
D. tiring
Question 19. Phan Boi Chau high school is for __________ students in the province.
A. gifted
B. present
C. secondary
Question 20. _____ is an abnormally high body temperature.
A. Toothache
B. Sunburn
C. Fever
D. Obesity
Question 21. Have you received any special gift ______ Christmas?
A. in
B. on
C. at
Question 22. You can help young children by ____ them to do homework before or after school.
A. offering
B. doing
C. working
D. helping
Quảng cáo
2 câu trả lời 273
Question 1:
Last Sunday, Tuan participated in _______ funds for street children.
A. taking
B. making
C. raising
D. gathering
Đáp án: C. raising
Giải thích: "Raising funds" là cụm từ thông dụng chỉ việc quyên góp hoặc gây quỹ. "Raising" có nghĩa là "tăng cường" hoặc "gây quỹ", phù hợp với ngữ cảnh câu.
Dịch: Chủ nhật vừa rồi, Tuan tham gia vào việc gây quỹ cho trẻ em đường phố.
Question 2:
She was very disappointed with her grade in the ________ English test.
A. resource
B. midterm
C. laboratory
D. Equipment
Đáp án: B. midterm
Giải thích: "Midterm" là bài kiểm tra giữa kỳ, phù hợp với ngữ cảnh học tập.
Dịch: Cô ấy rất thất vọng với điểm của mình trong kỳ thi tiếng Anh giữa kỳ.
Question 3:
During the time I prepared for the _________ to high school, I was very stressful and tired.
A. facility
B. equipment
C. entrance exam
D. laboratory
Đáp án: C. entrance exam
Giải thích: "Entrance exam" là kỳ thi tuyển sinh vào trường, phù hợp với ngữ cảnh học đường.
Dịch: Trong thời gian tôi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào trường, tôi rất căng thẳng và mệt mỏi.
Question 4:
My family enjoys _____ because we can sell flowers for money.
A. to gardening
B. garden
C. to garden
D. gardening
Đáp án: D. gardening
Giải thích: "Gardening" là danh động từ, thể hiện sở thích làm vườn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
Dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán hoa để kiếm tiền.
Question 5:
Her new house is not ______ her old one.
A. bigger as
B. as big than
C. as big as
D. biger than
Đáp án: C. as big as
Giải thích: Cấu trúc so sánh "as...as" được sử dụng để so sánh sự tương đương về kích thước hoặc mức độ.
Dịch: Ngôi nhà mới của cô ấy không lớn bằng ngôi nhà cũ của cô ấy.
Question 6:
When you visit my school, you can see many modern facilities _______ the classrooms.
A. in
B. on
C. at
Đáp án: A. in
Giải thích: "In" là giới từ phù hợp khi chỉ vị trí trong không gian khép kín, như lớp học.
Dịch: Khi bạn thăm trường của tôi, bạn có thể thấy nhiều cơ sở vật chất hiện đại trong các lớp học.
Question 7:
Maths, Literature and English are __________ subjects at high schools in Vietnam.
A. core
B. rural
C. new
D. non-essential
Đáp án: A. core
Giải thích: "Core subjects" là các môn học cốt lõi, bắt buộc phải học.
Dịch: Toán, Văn và Tiếng Anh là các môn học cốt lõi ở các trường trung học ở Việt Nam.
Question 8:
I have to go to the market now. There isn’t _____ food for our dinner.
A. lots
B. any
C. some
D. few
Đáp án: B. any
Giải thích: "Any" dùng trong câu phủ định để chỉ "không có" một cái gì đó.
Dịch: Tôi phải đi chợ ngay bây giờ. Không có thức ăn cho bữa tối của chúng ta.
Question 9:
The eight-year-old Charlie Chaplin became a professional entertainer as a ________.
A. author
B. dancer
C. actor
Đáp án: C. actor
Giải thích: Charlie Chaplin nổi tiếng là một diễn viên, vì vậy "actor" là đáp án đúng.
Dịch: Charlie Chaplin, tám tuổi, trở thành một nghệ sĩ chuyên nghiệp với vai trò là một diễn viên.
Question 10:
He ___________ lots of songs very well.
A. takes
B. composes
C. goes
D. paints
Đáp án: B. composes
Giải thích: "Composes" có nghĩa là sáng tác, dùng khi nói về việc sáng tác bài hát.
Dịch: Anh ấy sáng tác rất nhiều bài hát rất hay.
Question 11:
A: ________ are we visiting Quoc Hoc Hue? - B: Next weekend.
A. What
B. When
C. Where
Đáp án: B. When
Giải thích: "When" được sử dụng để hỏi về thời gian.
Dịch: A: Chúng ta sẽ thăm Quốc Học Huế khi nào? - B: Cuối tuần tới.
Question 12:
“Xẩm” or “Hát Xẩm” (Xam singing) is a type of Vietnamese __________.
A. modern music
B. folk music
C. classical music
D. country music
Đáp án: B. folk music
Giải thích: "Hát Xẩm" là một thể loại âm nhạc dân gian Việt Nam.
Dịch: "Xẩm" hoặc "Hát Xẩm" là một thể loại âm nhạc dân gian của Việt Nam.
Question 13:
Hat quan ho, also called Quan ho Bac Ninh singing, __________ around the 13th century.
A. perform
B. originated
C. composes
D. rural
Đáp án: B. originated
Giải thích: "Originated" có nghĩa là "xuất phát", thể hiện nguồn gốc của một phong cách âm nhạc.
Dịch: Hát quan họ, còn gọi là hát Quan họ Bắc Ninh, bắt nguồn từ khoảng thế kỷ 13.
Question 14:
What kinds of traditional Vietnamese ________ art do you know?
A. puppeteer
B. performance
C. anthem
D. perform
Đáp án: B. performance
Giải thích: "Performance" là nghệ thuật biểu diễn, phù hợp với câu hỏi về các loại hình nghệ thuật truyền thống.
Dịch: Bạn biết những loại hình nghệ thuật truyền thống nào của Việt Nam?
Question 15:
This painting is prettier, but it is not ______ the other one.
A. much expensive as
B. as expensive as
C. expensive than
D. as expensive than
Đáp án: B. as expensive as
Giải thích: Cấu trúc so sánh "as...as" đúng khi so sánh sự tương đương về giá trị.
Dịch: Bức tranh này đẹp hơn, nhưng nó không đắt bằng bức tranh kia.
Question 16:
He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time today.
A. a lot of
B. some
C. any
D. many
Đáp án: A. a lot of
Giải thích: "A lot of" dùng để chỉ số lượng nhiều, phù hợp với ngữ cảnh "free time" (thời gian rảnh).
Dịch: Anh ấy có thể dạy tôi nấu một số món ăn phổ biến. Hôm nay anh ấy có rất nhiều thời gian rảnh.
Question 17:
My school is very big! It has three computer rooms and wonderful sport ____________.
A. extra
B. projectors
C. private
D. facilities
Đáp án: D. facilities
Giải thích: "Facilities" là các cơ sở vật chất, phù hợp với ngữ cảnh trường học.
Dịch: Trường tôi rất lớn! Nó có ba phòng máy tính và các cơ sở vật chất thể thao tuyệt vời.
Question 18:
Turn the TV off. The show is _____.
A. exciting
B. boring
C. peaceful
D. tiring
Đáp án: B. boring
Giải thích: "Boring" có nghĩa là nhàm chán, phù hợp khi nói về một chương trình TV không thú vị.
Dịch: Tắt TV đi. Chương trình này thật nhàm chán.
Question 19:
Phan Boi Chau high school is for __________ students in the province.
A. gifted
B. present
C. secondary
Đáp án: A. gifted
Giải thích: "Gifted" có nghĩa là học sinh tài năng, phù hợp với mô tả trường Phan Bội Châu.
Dịch: Trường Phan Bội Châu dành cho học sinh tài năng trong tỉnh.
Question 20:
_____ is an abnormally high body temperature.
A. Toothache
B. Sunburn
C. Fever
D. Obesity
Đáp án: C. Fever
Giải thích: "Fever" có nghĩa là sốt, là tình trạng nhiệt độ cơ thể cao bất thường.
Dịch: Sốt là nhiệt độ cơ thể cao bất thường.
Question 21:
Have you received any special gift ______ Christmas?
A. in
B. on
C. at
Đáp án: B. on
Giải thích: "On Christmas" là cụm từ đúng khi nói về thời gian cụ thể (lễ Giáng Sinh).
Dịch: Bạn đã nhận được món quà đặc biệt nào vào dịp Giáng Sinh chưa?
Question 22:
You can help young children by ____ them to do homework before or after school.
A. offering
B. doing
C. working
D. helping
Đáp án: D. helping
Giải thích: "Helping" là động từ đúng khi chỉ hành động giúp đỡ ai đó.
Dịch: Bạn có thể giúp đỡ trẻ em bằng cách giúp chúng làm bài tập trước hoặc sau giờ học.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 87843 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
57529 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
39937 -
35213
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
25518 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
24939 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
24415 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
23913 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
21996
