một nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 52 và tổng số hạt trong hạt nhân là 35.Tìm số hạt proton,electron và neutron của ngtử A
Quảng cáo
2 câu trả lời 135
1. Tổng số hạt cơ bản (proton + electron) = 52.
2. Tổng số hạt trong hạt nhân (proton + neutron) = 35.
Bước 1: Đặt biến
- Gọi số proton là \( p \).
- Gọi số neutron là \( n \).
- Số electron sẽ bằng số proton vì trong nguyên tử trung hòa về điện tích, tức là \( e = p \).
Bước 2: Thiết lập phương trình
Từ thông tin trên, ta có được hai phương trình:
1. \( p + e = 52 \) (1)
2. \( p + n = 35 \) (2)
Bước 3: Thay thế
Thay thế \( e \) bằng \( p \) trong phương trình (1):
- \( p + p = 52 \)
- \( 2p = 52 \)
- \( p = 26 \)
Bước 4: Tính số neutron
Sử dụng giá trị của \( p \) vào phương trình (2):
- \( 26 + n = 35 \)
- \( n = 35 - 26 = 9 \)
Bước 5: Tính số electron
Vì số electron bằng số proton, ta có:
- \( e = p = 26 \)
Kết luận
Nguyên tử của nguyên tố A có:
- Số proton (p): 26
- Số neutron (n): 9
- Số electron (e): 26
Vậy tổng hợp lại:
- Proton: 26
- Neutron: 9
- Electron: 26
1. Tổng số hạt cơ bản (proton + electron) = 52.
2. Tổng số hạt trong hạt nhân (proton + neutron) = 35.
Bước 1: Đặt biến
- Gọi số proton là pp.
- Gọi số neutron là nn.
- Số electron sẽ bằng số proton vì trong nguyên tử trung hòa về điện tích, tức là e=pe=p.
Bước 2: Thiết lập phương trình
Từ thông tin trên, ta có được hai phương trình:
1. p+e=52p+e=52 (1)
2. p+n=35p+n=35 (2)
Bước 3: Thay thế
Thay thế ee bằng pp trong phương trình (1):
- p+p=52p+p=52
- 2p=522p=52
- p=26p=26
Bước 4: Tính số neutron
Sử dụng giá trị của pp vào phương trình (2):
- 26+n=3526+n=35
- n=35−26=9n=35−26=9
Bước 5: Tính số electron
Vì số electron bằng số proton, ta có:
- e=p=26e=p=26
Kết luận
Nguyên tử của nguyên tố A có:
- Số proton (p): 26
- Số neutron (n): 9
- Số electron (e): 26
Vậy tổng hợp lại:
- Proton: 26
- Neutron: 9
- Electron: 26
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
2942
-
2448
