tính nguyên tử( phân tử) có trong
a, 3MOL O2
b, 2,5 MOL Na
c, 1,5 MOL Al
d, 0,25 MOL Mg
Quảng cáo
3 câu trả lời 178
Để tính số nguyên tử (hoặc phân tử) trong mỗi trường hợp, bạn có thể sử dụng công thức:
\[ N = n \times N_A \]
Trong đó:
- \( N \) là số nguyên tử/phân tử.
- \( n \) là số mol.
- \( N_A \) là số Avogadro (\( 6,02 \times 10^{23} \) nguyên tử/phân tử/mol).
### a. 3 MOL O₂
\[ N = 3 \times 6,02 \times 10^{23} \times 2 = 3,612 \times 10^{24} \text{ phân tử O}_2 \]
(Số nguyên tử O trong O₂ là gấp đôi số phân tử)
### b. 2,5 MOL Na
\[ N = 2,5 \times 6,02 \times 10^{23} = 1,507 \times 10^{24} \text{ nguyên tử Na} \]
### c. 1,5 MOL Al
\[ N = 1,5 \times 6,02 \times 10^{23} = 9,03 \times 10^{23} \text{ nguyên tử Al} \]
### d. 0,25 MOL Mg
\[ N = 0,25 \times 6,02 \times 10^{23} = 1,505 \times 10^{23} \text{ nguyên tử Mg} \]
### Tóm tắt kết quả:
- a: \( 3,612 \times 10^{24} \) phân tử O₂
- b: \( 1,507 \times 10^{24} \) nguyên tử Na
- c: \( 9,03 \times 10^{23} \) nguyên tử Al
- d: \( 1,505 \times 10^{23} \) nguyên tử Mg
Để tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong một lượng mol chất nào đó, chúng ta sử dụng số Avogadro, khoảng 6,022×10236,022 \times 10^{23}6,022×1023 hạt/mol. Số hạt này có thể là nguyên tử hoặc phân tử tùy thuộc vào chất mà bạn đang tính.
a. 3 mol O2O_2O2
Mỗi phân tử O2O_2O2 chứa 2 nguyên tử oxy.
Số phân tử O2O_2O2 trong 3 mol là:
3 mol×6,022×1023 phaˆn tử/mol=1,8066×1024 phaˆn tử3 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{phân tử/mol} = 1,8066 \times 10^{24} \, \text{phân tử}3mol×6,022×1023phaˆn tử/mol=1,8066×1024phaˆn tử
Số nguyên tử oxy:
1,8066×1024 phaˆn tử×2 nguyeˆn tử/phaˆn tử=3,6132×1024 nguyeˆn tử1,8066 \times 10^{24} \, \text{phân tử} \times 2 \, \text{nguyên tử/phân tử} = 3,6132 \times 10^{24} \, \text{nguyên tử}1,8066×1024phaˆn tử×2nguyeˆn tử/phaˆn tử=3,6132×1024nguyeˆn tử
b. 2,5 mol Na
Số nguyên tử Na trong 2,5 mol là: 2,5 mol×6,022×1023 nguyeˆn tử/mol=1,506×1024 nguyeˆn tử2,5 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử/mol} = 1,506 \times 10^{24} \, \text{nguyên tử}2,5mol×6,022×1023nguyeˆn tử/mol=1,506×1024nguyeˆn tử
c. 1,5 mol Al
Số nguyên tử Al trong 1,5 mol là: 1,5 mol×6,022×1023 nguyeˆn tử/mol=9,033×1023 nguyeˆn tử1,5 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử/mol} = 9,033 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử}1,5mol×6,022×1023nguyeˆn tử/mol=9,033×1023nguyeˆn tử
d. 0,25 mol Mg
Số nguyên tử Mg trong 0,25 mol là: 0,25 mol×6,022×1023 nguyeˆn tử/mol=1,5055×1023 nguyeˆn tử0,25 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử/mol} = 1,5055 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử}0,25mol×6,022×1023nguyeˆn tử/mol=1,5055×1023nguyeˆn tử
Tóm tắt kết quả:
a. 3 mol O2O_2O2: 3,6132×1024 nguyeˆn tử O3,6132 \times 10^{24} \, \text{nguyên tử O}3,6132×1024nguyeˆn tử O
b. 2,5 mol Na: 1,506×1024 nguyeˆn tử Na1,506 \times 10^{24} \, \text{nguyên tử Na}1,506×1024nguyeˆn tử Na
c. 1,5 mol Al: 9,033×1023 nguyeˆn tử Al9,033 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử Al}9,033×1023nguyeˆn tử Al
d. 0,25 mol Mg: 1,5055×1023 nguyeˆn tử Mg1,5055 \times 10^{23} \, \text{nguyên tử Mg}1,5055×1023nguyeˆn tử Mg
- b: 1,507×10241,507×1024 nguyên tử Na
- c: 9,03×10239,03×1023 nguyên tử Al
- d: 1,505×10231,505×1023 nguyên tử Mg
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25717
