1.If you need any more money I (lend)...........you some.
2.I wouldn"t drink that if I (be)............you.
3.If I were sent to prison (you visit)...........me?
4.If you (not belong)...............to a union you couldn"t get a job.
5.He might get fat if he (stop)....................smoking.
6.I would climb over the wall if there (not be)........so much broken glass on top of it.
7.My father would have died if he doctors (not operate)............on him straight away.
8.Don"t worry.If you (miss) ......... the last bus, I will give you a lift in my car.
9.My friend (get).........................better marks at school if she did more homework.
10.If she doesn"t have much time , she normally (have)..................a sandwich for lunch.
11.I(wear)....................................some warm clothes today,if I were you . It"s quite cold outside.
12.If Simon (not apologize)..........................to me,I (not speak)................to him any more.
Quảng cáo
2 câu trả lời 356
Dưới đây là các câu đã được hoàn chỉnh với dạng đúng của động từ để phù hợp với các câu điều kiện:
1. If you need any more money I **will lend** you some.
(Loại câu điều kiện loại 1: nếu điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai)
2. I wouldn’t drink that if I **were** you.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
3. If I were sent to prison, **would you visit** me?
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại, câu hỏi điều kiện)
4. If you **did not belong** to a union, you couldn’t get a job.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
5. He might get fat if he **stopped** smoking.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
6. I would climb over the wall if there **were not** so much broken glass on top of it.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
7. My father would have died if the doctors **had not operated** on him straight away.
(Loại câu điều kiện loại 3: giả định không có thật trong quá khứ)
8. Don’t worry. If you **miss** the last bus, I will give you a lift in my car.
(Loại câu điều kiện loại 1: nếu điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai)
9. My friend **would get** better marks at school if she did more homework.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
10. If she doesn’t have much time, she normally **has** a sandwich for lunch.
(Loại câu điều kiện loại 0: nếu điều kiện luôn luôn đúng)
11. I **would wear** some warm clothes today if I were you. It’s quite cold outside.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
12. If Simon **did not apologize** to me, I **would not speak** to him any more.
(Loại câu điều kiện loại 2: giả định không có thật trong hiện tại)
Những câu điều kiện trong tiếng Anh thường được phân loại theo ba loại chính:
- **Loại 0**: Diễn tả các sự việc luôn luôn đúng hoặc các quy luật tự nhiên. (If + present simple, present simple)
- **Loại 1**: Diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. (If + present simple, will + base verb)
- **Loại 2**: Diễn tả các tình huống không có thật trong hiện tại hoặc tương lai. (If + past simple, would + base verb)
- **Loại 3**: Diễn tả các tình huống không có thật trong quá khứ. (If + past perfect, would have + past participle)
1 would lend. 8. Miss
2 were. 9 would
3 would you visit. 10 would have
4 didn't belong. 11 would wear
5 stopped. 12 didn't wear
6 weren't
7 hadn't operated
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 87726 -
35144
-
24376
-
23829
-
21955
