Trường Sa trong khu vực Biển Đông?
A. Giúp kiểm soát và đảm bảo an ninh cho các tuyển đường giao thông trên biển, trên không.
B. Xây dựng thành cơ sở hậu cần - kĩ thuật phục vụ hoạt động kinh tế tại các đảo, quần đảo.
C. Phát triên bên vững một số ngành kinh tế biển như du lịch, nuôi trồng và chế biên thủy sản.
.) Xây dựng các trung tâm nghiên cứu để duy trì và phát triển các di sản văn hóa thiên nhiên
Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách Hồ Quý Ly cuối thế ki XIV đầu thế ki XV?
C. Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự cường.
C. Thở niảa trở thành tr tưởng chứ ự tường xa hội. D. Xức hắp th duc, khuân ch ng ượngh át phuyền.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách Hồ Quý Ly cuối thế ki XIV đầu thế ki
XV?
A. Bước đầu ổn định tình hình xã hội, củng cố tiềm lực đất nước
B. Là cuộc cải cách triệt để giúp đất nước vượt qua khủng hoàng.
C. Thể hiện tinh thần dân tộc, ý thức tự cường.
D. Để lại nhiều bải học kinh nghiệm quý báu về việc trị nước.
Cau 20. Khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông chủ trương xóa bỏ hầu hết các chức quan đại thần có quyên lực lớn ở triều
A. giảm công kênh bộ máy hành chính.
B. tập trung quyền lực vào tay nhà vua.
C. làm mới lại tổ chức bộ máy nhà nước.
D. đê bộ máy hành chính không quan liêu
A. Cải c h ghí n ho là cải cách của Bò Chấ yao shng hiệm tron g Ch hăng văn hói, gi lợc kinh tế. D. Chế độ tập quyền.
Cau 22: Cai cách của Hô Quý Ly có tác động gì đến xã hội nước ta lúc bấy giờ?
A. Thể hiện tinh thần dân tộc và ý thức tự cường.
B. Khiến cho xã hội rồi ren.
C. Đời sông nhân dân đói khô, bân cùng.
D. Suy yếu tiềm lực đất nước.
Câu 23: Vua Lê Thánh Tông tiền hành công cuộc cải cách đất nước trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Sau khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi.
B. Sau khởi nghĩa chống quân Mông - Nguyên thắng lợi.
C. Sau cuộc kháng chiến chống quân Xiêm thắng lợi.
D. Sau khởi nghĩa chống quân Nam Hán thắng lợi.
Câu 25. Nội dung nào dưới đây là một trong những ý nghĩa về cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông ở thể kỉ XV?
A. Mớ ra khả năng độc lập, tự chủ, thống nhất lâu dài cho dân tôc ta.
3. Lạo cơ sở cho nhà Lê sơ phát triên vững mạnh, đất nước hưng thịnh.
C. Tạo thế và lực cho nước ta đánh bại quân xâm lược Minh, bảo vệ Tổ quốc.
D. Mở ra khả năng mới, tạo tiên đề cho cuộc chiên tranh xâm lược phương Bắc.
Câu 26. Đối với các vùng dân tộc thiểu số, cuộc cải cách của vua Minh Mạng không có nội dung nào sau đây?
A. Đôi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng
B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương.
C. Bô dụng quan lại của triều đình đên cai trị trực tiếp.
Đ. Kết thông gia, mở rộng quyền lực cho các tù trưởng
Câu 27. Một trong những di sản lớn nhất trong cuộc câi cách của vua Minh Mạng (mửa đầu thế kỉ XIX) còn giá trị đến ngày nay là
A. cách thức tổ chức bộ máy nhà nước ở trung ương. B. cách thức phân chia đơn vị hành chính cấp tinh.
C. chú trọng phát triển kinh tế theo hướng hiện đại. D. ưu tiên bổ nhiệm quan lại là người ở địa phương.
Câu 28. Hệ thống đảo, quần đảo trên Biển Đông có ý nghĩa chiến lược về quốc phòng, an ninh đối với nhiều quốc gia ven biển vì lí do nào sau đây?
. Dảy trên tuyến đường nháng khi giớt ể quan tng b, kố chồi các châu lệc Á rập.
C. Biên Đông là tuyền vận tải biển quan trọng bậc nhất nối châu Á và châu Âu.
D. Biên Đông là tuyền vận tải đường biền ngắn nhất từ châu Âu sang châu A.
Câu 29. Tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông được thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Ít có các đảo, quần đảo lớn bao bọc xinh quanh.
D. Là tuyền giao thông hàng hải duy nhất trên biển.
Câu 30. ( Về quốc phòng, an ninh, tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam được thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Là nơi có trữ lượng dầu khí lớn nhất thể giới. B. Là nơi có nguôn tài nguyên sinh vật đa dạng.
C. Là khu vực tập trung các tuyền đường chiên lược.D. Là tuyền phòng thủ từ phía đông của đất nước.
Câu 31. Về phát triển các ngành kinh tế trọng điểm, tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam được thê hiện ở điểm nào sau đây?
A. Là nơi có trữ lượng dầu khí lớn nhất thế giới.
C. Là khu vực tập trung các tuyến đường chiến lược.
B. Là nơi có nguồn tài nguyên sinh vật đa dạng.
D. Phát triển kinh tế biển đa dạng với nhiều ngành.
Quảng cáo
1 câu trả lời 5003
Câu 16:
Đáp án C không phản ánh đúng về tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trong khu vực Biển Đông. Thực tế, các quần đảo này có tầm quan trọng chiến lược không chỉ trong việc kiểm soát và đảm bảo an ninh cho các tuyến đường giao thông trên biển và trên không (đáp án A), xây dựng cơ sở hậu cần - kĩ thuật phục vụ hoạt động kinh tế tại các đảo, quần đảo (đáp án B), mà còn trong việc thúc đẩy phát triển bền vững của một số ngành kinh tế biển như du lịch, nuôi trồng và chế biến thủy sản (đáp án C), và xây dựng các trung tâm nghiên cứu để duy trì và phát triển các di sản văn hóa thiên nhiên (đáp án D).
Câu 18:
Đáp án A phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách Hồ Quý Ly cuối thế kỷ XIV đầu thế kỷ XV. Cuộc cải cách này thể hiện tinh thần dân tộc và ý thức tự cường.
Câu 19:
Đáp án D không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách Hồ Quý Ly cuối thế kỷ XIV đầu thế kỷ XV. Thực tế, cuộc cải cách này không chỉ ổn định tình hình xã hội và củng cố tiềm lực đất nước (đáp án A), mà còn là cuộc cải cách triệt để giúp đất nước vượt qua khủng hoảng (đáp án B), và thể hiện tinh thần dân tộc và ý thức tự cường (đáp án C).
Câu 20:
Đáp án B phản ánh đúng ý nghĩa khi vua Lê Thánh Tông chủ trương xóa bỏ hầu hết các chức quan đại thần có quyền lực lớn ở triều, tập trung quyền lực vào tay nhà vua.
Câu 22:
Đáp án A phản ánh đúng tác động của cải cách của Hồ Quý Ly đối với xã hội nước ta lúc bấy giờ, thể hiện tinh thần dân tộc và ý thức tự cường.
Câu 23:
Đáp án B phản ánh đúng bối cảnh lịch sử khi vua Lê Thánh Tông tiến hành công cuộc cải cách đất nước, sau khởi nghĩa chống quân Mông - Nguyên thắng lợi.
Câu 25:
Đáp án C là một trong những ý nghĩa về cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông ở thế kỉ XV, tạo thế và lực cho nước ta đánh bại quân xâm lược Minh, bảo vệ Tổ quốc.
Câu 26:
Đáp án D phản ánh đúng về cải cách của vua Minh Mạng đối với các vùng dân tộc thiểu số, không phải là một trong những nội dung của cuộc cải cách đó.
Câu 27:
Đáp án A phản ánh đúng về một trong những di sản lớn nhất của cuộc cải cách của vua Minh Mạng, là cách thức tổ chức bộ máy nhà nước ở trung ương.
Câu 28:
Đáp án C là lí do chính khiến các quốc gia ven biển quan tâm đến hệ thống đảo, quần đảo trên Biển Đông, vì nó là khu vực tập trung các tuyến đường chiến lược.
Câu 29:
Đáp án D phản ánh đúng về tầm quan trọng của Biển Đông, là tuyến phòng thủ từ phía đông của đất nước.
Câu 30:
Đáp án D phản ánh đúng về tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam, là tuyến phòng thủ từ phía đông của đất nước.
Câu 31:
Đáp án D phản ánh đúng về phát triển các ngành kinh tế trọng điểm và tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam, là phát triển kinh tế biển đa dạng với nhiều ngành.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK48200
-
44180
-
38760
-
36054
-
35146
-
34457
-
33031
