hòa tan 10,6 g na2co3 vào dung dịch hcl3,65% . sau phản ửng thu được nacl . co2. h2o a. tính m dung dịch hcl cần dùng b. tính mNACL thu được c. tính Vco2 (đkc) sau phản ứng hòa tan CuO vào 200ml dung dịch hcl 1M. sau phản ửng thu được muối cucl2 h2o a. tính Mcuo cần dùng b. tính Mcucl2
Quảng cáo
1 câu trả lời 254
1) \( Na_2CO_3 + 2HCl \rightarrow 2NaCl + CO_2 + H_2O \)
2) \( CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O \)
Với các phản ứng này, ta có thể thực hiện các bước tính toán sau:
**Phần 1:**
1a) Để tính m lượng \( HCl \) cần dùng:
M \( Na_2CO_3 \) = 23*2 + 12 + 16*3 = 46 + 12 + 48 = 106 g/mol
10,6 g \( Na_2CO_3 \) tương ứng với 10,6/106 = 0,1 mol \( Na_2CO_3 \)
Theo phản ứng, 0,1 mol \( Na_2CO_3 \) cần 0,2 mol \( HCl \)
M \( HCl \) = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol
=> m \( HCl \) = 0,2 mol * 36,5 g/mol = 7,3 g
Dung dịch \( HCl \) 3,65% có nghĩa là 100g dung dịch chứa 3,65g \( HCl \)
=> m lượng dung dịch \( HCl \) cần dùng = 7,3 g * 100 / 3,65 = 200 g
1b) m \( NaCl \) thu được:
Theo phản ứng, 0,1 mol \( Na_2CO_3 \) tạo ra 0,2 mol \( NaCl \)
M \( NaCl \) = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol
=> m \( NaCl \) = 0,2 mol * 58,5 g/mol = 11,7 g
1c) Tính \( V_{CO2} \) (đkc) sau phản ứng:
Theo phản ứng, 0,1 mol \( Na_2CO_3 \) tạo ra 0,1 mol \( CO_2 \)
Ở điều kiện chuẩn (đkc): 1 mol khí chiếm 22,4 lít
=> \( V_{CO2} \) = 0,1 mol * 22,4 l/mol = 2,24 lít
**Phần 2:**
2a) Để tính m \( CuO \) cần dùng:
200 ml dung dịch \( HCl \) 1M chứa 200 mmol \( HCl \) = 0,2 mol \( HCl \)
Theo phản ứng, 0,2 mol \( HCl \) cần 0,1 mol \( CuO \)
M \( CuO \) = 63,5 + 16 = 79,5 g/mol
=> m \( CuO \) = 0,1 mol * 79,5 g/mol = 7,95 g
2b) Tính m \( CuCl_2 \):
Theo phản ứng, 0,1 mol \( CuO \) tạo ra 0,1 mol \( CuCl_2 \)
M \( CuCl_2 \) = 63,5 + 2(35,5) = 134,5 g/mol
=> m \( CuCl_2 \) = 0,1 mol * 134,5 g/mol = 13,45 g
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
