hòa tan 10,6 g na2co3 vào dung dịch hcl3,65% . sau phản ửng thu được nacl . co2. h2o a. tính m dung dịch hcl cần dùng b. tính mNACL thu được c. tính Vco2 (đkc) sau phản ứng hòa tan CuO vào 200ml dung dịch hcl 1M. sau phản ửng thu được muối cucl2 h2o a. tính Mcuo cần dùng b. tính Mcucl2
Quảng cáo
1 câu trả lời 187
1) Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O
2) CuO+2HCl→CuCl2+H2O
Với các phản ứng này, ta có thể thực hiện các bước tính toán sau:
**Phần 1:**
1a) Để tính m lượng HCl cần dùng:
M Na2CO3 = 23*2 + 12 + 16*3 = 46 + 12 + 48 = 106 g/mol
10,6 g Na2CO3 tương ứng với 10,6/106 = 0,1 mol Na2CO3
Theo phản ứng, 0,1 mol Na2CO3 cần 0,2 mol HCl
M HCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol
=> m HCl = 0,2 mol * 36,5 g/mol = 7,3 g
Dung dịch HCl 3,65% có nghĩa là 100g dung dịch chứa 3,65g HCl
=> m lượng dung dịch HCl cần dùng = 7,3 g * 100 / 3,65 = 200 g
1b) m NaCl thu được:
Theo phản ứng, 0,1 mol Na2CO3 tạo ra 0,2 mol NaCl
M NaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol
=> m NaCl = 0,2 mol * 58,5 g/mol = 11,7 g
1c) Tính VCO2 (đkc) sau phản ứng:
Theo phản ứng, 0,1 mol Na2CO3 tạo ra 0,1 mol CO2
Ở điều kiện chuẩn (đkc): 1 mol khí chiếm 22,4 lít
=> VCO2 = 0,1 mol * 22,4 l/mol = 2,24 lít
**Phần 2:**
2a) Để tính m CuO cần dùng:
200 ml dung dịch HCl 1M chứa 200 mmol HCl = 0,2 mol HCl
Theo phản ứng, 0,2 mol HCl cần 0,1 mol CuO
M CuO = 63,5 + 16 = 79,5 g/mol
=> m CuO = 0,1 mol * 79,5 g/mol = 7,95 g
2b) Tính m CuCl2:
Theo phản ứng, 0,1 mol CuO tạo ra 0,1 mol CuCl2
M CuCl2 = 63,5 + 2(35,5) = 134,5 g/mol
=> m CuCl2 = 0,1 mol * 134,5 g/mol = 13,45 g
Quảng cáo