hòa tan 10,6 g na2co3 vào dung dịch hcl3,65% . sau phản ửng thu được nacl . co2. h2o a. tính m dung dịch hcl cần dùng b. tính mNACL thu được c. tính Vco2 (đkc) sau phản ứng hòa tan CuO vào 200ml dung dịch hcl 1M. sau phản ửng thu được muối cucl2 h2o a. tính Mcuo cần dùng b. tính Mcucl2
Quảng cáo
1 câu trả lời 186
1) Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2ONa2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O
2) CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
Với các phản ứng này, ta có thể thực hiện các bước tính toán sau:
**Phần 1:**
1a) Để tính m lượng HClHCl cần dùng:
M Na2CO3Na2CO3 = 23*2 + 12 + 16*3 = 46 + 12 + 48 = 106 g/mol
10,6 g Na2CO3Na2CO3 tương ứng với 10,6/106 = 0,1 mol Na2CO3Na2CO3
Theo phản ứng, 0,1 mol Na2CO3Na2CO3 cần 0,2 mol HClHCl
M HClHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol
=> m HClHCl = 0,2 mol * 36,5 g/mol = 7,3 g
Dung dịch HClHCl 3,65% có nghĩa là 100g dung dịch chứa 3,65g HClHCl
=> m lượng dung dịch HClHCl cần dùng = 7,3 g * 100 / 3,65 = 200 g
1b) m NaClNaCl thu được:
Theo phản ứng, 0,1 mol Na2CO3Na2CO3 tạo ra 0,2 mol NaClNaCl
M NaClNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol
=> m NaClNaCl = 0,2 mol * 58,5 g/mol = 11,7 g
1c) Tính VCO2VCO2 (đkc) sau phản ứng:
Theo phản ứng, 0,1 mol Na2CO3Na2CO3 tạo ra 0,1 mol CO2CO2
Ở điều kiện chuẩn (đkc): 1 mol khí chiếm 22,4 lít
=> VCO2VCO2 = 0,1 mol * 22,4 l/mol = 2,24 lít
**Phần 2:**
2a) Để tính m CuOCuO cần dùng:
200 ml dung dịch HClHCl 1M chứa 200 mmol HClHCl = 0,2 mol HClHCl
Theo phản ứng, 0,2 mol HClHCl cần 0,1 mol CuOCuO
M CuOCuO = 63,5 + 16 = 79,5 g/mol
=> m CuOCuO = 0,1 mol * 79,5 g/mol = 7,95 g
2b) Tính m CuCl2CuCl2:
Theo phản ứng, 0,1 mol CuOCuO tạo ra 0,1 mol CuCl2CuCl2
M CuCl2CuCl2 = 63,5 + 2(35,5) = 134,5 g/mol
=> m CuCl2 = 0,1 mol * 134,5 g/mol = 13,45 g
Quảng cáo