Câu 1: Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được :
A. 0,25 lít B. 0,5 lít C. 1,0 lít D. 1,5 lít
Câu 2: Chức năng của da là :
A. Bảo vệ , cảm giác , điều hòa thân thể và bài tiết
B. Bảo vệ , cảm giác và vận động
C. Bảo vệ , điều hòa thân thể và vận động
D. Bảo vệ , vận động , điều hòa thân nhiệt và bài tiết
Câu 3: Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là :
A. Lớp bì , lớp biểu bì , lớp mỡ dưới da
B. Lớp biểu bì , lớp mỡ dưới da , lớp bì
C. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp mỡ dưới da
D. Lớp mỡ dưới da , lớp bì , lớp biểu bì
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải da :
A. Bảo vệ cơ thể B. Điểu hòa thân nhiệt
C. Da tạo nên vẻ đẹp của con người
D. Điều khiển thân nhiệt hoạt động có ý thức
Câu 5: Trung ương thần kinh gồm :
A. Não bộ và tủy sống
B. Não bộ , tủy sống và hạch thần kinh
C. Não bộ , tủy sống và dây thần kinh
D. Não bộ , tủy sống và dây thần kinh và hạch thần kinh
Câu 6: Nơron có nhiệm vụ :
A. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh
B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
C. Hưng phấn và dẫn xung thần kinh
D. Cảm ứng , hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 7: Đại não người gồm cái thùy :
A. Thùy trán , thùy đỉnh , thùy chẩm và thùy thái dương
B. Thùy trán , thùy đỉnh , thùy vị giác và thùy thị giác
C. Thùy cảm giác , thùy vận động , thùy chẩm và thùy thái dương
D. Thùy cảm giác , thùy vận động , thùy thị giác và thùy vị giác
Câu 8: Chức năng của tiểu não là :
A. Điều hòa hoạt động của các nội quan
B. Điều hòa , phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
C. Điều hòa các quá trình trao đổi chất
D. Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể
Câu 9: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 12 B. 21 C. 31 D.42
Câu 10: Trung ương thần kinh sinh dưỡng nằm ở đâu ?
A. Bán cầu não B. Tủy sống C. Trụ não D. Trụ não và tủy sống
Câu 11: Tăng tiết mồ hôi,lỗ chân mở rộng là phản xạ giúp cơ thể :
A. Thoát nhiệt ra ngoài B. Thoát bớt nước ra ngoài
C. Giamr lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Người cận thị trường mang kính có đặc điểm :
A. Mắt kính dày B. Mắt kính mỏng
C. Mắt kính lõm D. Mắt kính lồi
Câu 13: Các tế bào que ở mắt có chức năng :
A. Tiếp nhận ánh sáng mạnh màu sắc
B. Tiếp nhận màu sắc
C. Tiếp nhận ánh sáng yếu
D. Tiếp nhận ánh sáng mạnh và màu sắc
Quảng cáo
1 câu trả lời 741
Câu 1: Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được :
A. 0,25 lít B. 0,5 lít C. 1,0 lít D. 1,5 lít
Câu 2: Chức năng của da là :
A. Bảo vệ , cảm giác , điều hòa thân thể và bài tiết
B. Bảo vệ , cảm giác và vận động
C. Bảo vệ , điều hòa thân thể và vận động
D. Bảo vệ , vận động , điều hòa thân nhiệt và bài tiết
Câu 3: Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là :
A. Lớp bì , lớp biểu bì , lớp mỡ dưới da
B. Lớp biểu bì , lớp mỡ dưới da , lớp bì
C. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp mỡ dưới da
D. Lớp mỡ dưới da , lớp bì , lớp biểu bì
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải da :
A. Bảo vệ cơ thể B. Điểu hòa thân nhiệt
C. Da tạo nên vẻ đẹp của con người
D. Điều khiển thân nhiệt hoạt động có ý thức
Câu 5: Trung ương thần kinh gồm :
A. Não bộ và tủy sống
B. Não bộ , tủy sống và hạch thần kinh
C. Não bộ , tủy sống và dây thần kinh
D. Não bộ , tủy sống và dây thần kinh và hạch thần kinh
Câu 6: Nơron có nhiệm vụ :
A. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh
B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
C. Hưng phấn và dẫn xung thần kinh
D. Cảm ứng , hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 7: Đại não người gồm cái thùy :
A. Thùy trán , thùy đỉnh , thùy chẩm và thùy thái dương
B. Thùy trán , thùy đỉnh , thùy vị giác và thùy thị giác
C. Thùy cảm giác , thùy vận động , thùy chẩm và thùy thái dương
D. Thùy cảm giác , thùy vận động , thùy thị giác và thùy vị giác
Câu 8: Chức năng của tiểu não là :
A. Điều hòa hoạt động của các nội quan
B. Điều hòa , phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
C. Điều hòa các quá trình trao đổi chất
D. Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể
Câu 9: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 12 B. 21 C. 31 D.42
Câu 10: Trung ương thần kinh sinh dưỡng nằm ở đâu ?
A. Bán cầu não B. Tủy sống C. Trụ não D. Trụ não và tủy sống
Câu 11: Tăng tiết mồ hôi,lỗ chân mở rộng là phản xạ giúp cơ thể :
A. Thoát nhiệt ra ngoài B. Thoát bớt nước ra ngoài
C. giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Người cận thị trường mang kính có đặc điểm :
A. Mắt kính dày B. Mắt kính mỏng
C. Mắt kính lõm D. Mắt kính lồi
Câu 13: Các tế bào que ở mắt có chức năng :
A. Tiếp nhận ánh sáng mạnh màu sắc
B. Tiếp nhận màu sắc
C. Tiếp nhận ánh sáng yếu
D. Tiếp nhận ánh sáng mạnh và màu sắc
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK17476