Lớp 8 Toán học Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (521 Câu hỏi)
Phương trình |5x – 4| = |x + 2| có nghiệm là
A. x = 13
B. x = 1,5; x = -13
C. x = -1,5; x = -13
D. x = 1,5; x = 13
Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 7 > x + 9 là
A. S = {x|x > 1}
B. S = {x|x > -1}
C. x = 1
D. S = {x|x < 1}
Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x + 1) < 8 là bất phương tình bậc nhất một ẩn?
A. m ≠ 1
B. m ≠ −13
C. m ≠ 0
D. m ≠ 8
Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương tình nào?
A. x – 1 ≥ 5
B. x + 1 ≤ 7
C. x + 3 < 9
D. x + 1 > 7
Phương trình 13−|54−2x|=14 có nghiệm là
A. x = 1/12; x = 7/12
B. x = 8/12; x = 5/12
C. x = 7/12 ; x = 2/3
D. x = 1/12 ; x = 5/12
Phương trình |2x – 5| = 1 có nghiệm là:
A. x = 3; x = 2
B. x = 52 ; x = 2
C. x = 1; x = 2
D. x = 0,5; x = 1,5
Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?
A. a – 3 > b – 3
B. -3a + 4 > -3b + 4
C. 2a + 3 < 2b + 3
D. -5a – 1 < -5a – 1
Nghiệm của bất phương trình 7(3x + 5) >0 là:
A. x > 35
B. x ≤ −53
C. x ≥ −53
D. x > −53
Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 7 – x < 2x
B. 2x + 3 > 9
C. -4x ≥ x + 5
D. 5 – x > 6x – 12
Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 5x + 7 < 0
B. 0x + 6 > 0
C. x2 – 2x > 0
D. x – 10 = 3
Giải bất phương trình: x - 1x - 3>1
Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp đã sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bào nhiêu ngày?
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Giải phương trình:
Giải các phương trình: |3x – 1| - x = 2
Giải các phương trình: |2x – 3| = 4
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị một số nguyên:
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1/3.
Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8.
Thực hiện phép chia: (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x – 3):(2x2 - 1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2a3 – 54b3
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x2y2 – (x2 + y2)2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2x – 3
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 – b2 – 4a + 4
Giải phương trình: |x + 2| = 2x - 10
Giải phương trình: |x - 5| = 3x
Giải phương trình: |-2x| = 4x + 8
Giải phương trình: |3x| = x + 8
Trong một cuộc thi đố vui, ban tổ chức quy định mỗi người dự thi phải trả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn 4 đáp án, nhưng trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Người dự thi chọn đáp án đúng sẽ được 5 điểm, chọn đáp án sai sẽ bị trừ 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển Ban tổ chức tăng cho mỗi người thi 10 điểm và quy định người nào có tổng số điểm từ 40 trở lên mới được dự thi ở vòng tiếp theo. Hỏi người dự thi phải trả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được dự thi tiếp ở vòng sau?
Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2)2
Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3
Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x - 5
Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
Giải bất phương trình: (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3.
Giải bất phương trình: (x – 3)2 < x2 – 3
Giải bất phương trình: 3x + 4 < 2
Giải bất phương trình: 3 – 2x > 4
Giải bất phương trình: