585
1
411
446
377
298
226
1
353
258
387
210
230
458
346
361
406
222
226
440
348
426
447
238
237
236
286
544
366
323
Từ bảng 2SGK, so sánh số vôn ghi trên vỏ pin với số chỉ của vôn kế và rút ra kết luận.
Bảng 2
294
Nguồn điện | Số vôn ghi trên vỏ pin | Số chỉ của vôn kế | |
---|---|---|---|
Pin mới | Pin cũ | ||
Pin 1 | 1,5V | 1,5V | < 1,5V |
Pin 2 | 3,0V | 3,0V | < 3,0V |
Vôn kế | Giới hạn đo | Độ chia nhỏ nhất |
---|---|---|
Hình 25.2a | …………V | …………V |
Hình 25.2b | …………V | …………V |
1. Trên mặt vôn kế có ghi chữ V. Hãy nhận xét kí hiệu này ở các vôn kế trong hình 25.2a, b.
2. Trong các vôn kế ở hình 25.2, vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số?
3. Hãy ghi đầy đủ vào bảng 1.
4. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì? (xem hình 25.3).
5. Hãy nhận xét chốt điều chỉnh kim của vôn kế mà nhóm em có.
385
374
358
848
354
480
724
1008
641