Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 có đáp án năm 2021 – 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 Bài 4: Cấu trúc bảng có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tin học lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tin học 12

4384
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (có đáp án): Cấu trúc bảng

Câu 1: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View

B. Nhấp đúp <tên bảng>

C. Nháy đúp vào Create Table in Design View

D. A hoặc C

Trả lời: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thực hiện một trong cách sau:

+ Nháy nút  , rồi nháy đúp Design View

+ Nháy đúp vào Create Table in Design View.

Đáp án:. D

Câu 2: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

A. Edit → Primary key    B. Nháy nút 

C. A và B      D. A hoặc B

Trả lời: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện: Nháy nút  hoặc chọn Edit → Primary Key

Đáp án:: D

Câu 3: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

C. Dùng biểu mẫu

D. A hoặc B hoặc C

Trả lời: muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

+ Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

+ Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

+ Dùng biểu mẫu giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện t

Câu 4: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No     B.Boolean     C.True/False     D.Date/Time

Trả lời: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định dữ liệu kiểu boolean (hay lôgic) → kiểu dữ liệu trong Access là Yes/ No.

Đáp án:A

Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number    B. Currency    C. Text    D. Date/time

Trả lời: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) thì ta chọn dữ liệu kiểu tiền tệ ( Currency).

Đáp án: B

Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber    B. Yes/No    C. Number    D. Currency

Trả lời: điểm “Tóan”, “Lý”,... là dữ liệu kiểu số → kiểu dữ liệu trong Access là Number.

Đáp án: C

Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

A. Text     B. Currency     C. Longint    D. Memo

Trả lời: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu Memo ( 0 đến 65536 kí tự).

Đáp án: D

Câu 8: Thành phần cơ sở của Access là:

A. Table    B. Field    C. Record    D. Field name

Trả lời: Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng bảng, gồm có các cột và các hàng. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Các bảng chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.

Đáp án: A

Câu 9: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút     B. Bấm Enter

C. Click vào nút     D. Click vào nút 

Trả lời: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi Click vào nút  (thiết kế).

Đáp án: A

Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Trả lời: Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Vì vậy trong một trường chỉ có thể có một kiểu dữ liệu.

Đáp án: D

Bài viết liên quan

4384
  Tải tài liệu