Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 39 có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 39 : Đèn huỳnh quang
Câu 1: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:
A. Chấn lưu điện cảm
B. Tắc te
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 3: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:
A. 100 giờ
B. 1000 giờ
C. 8000 giờ
D. 800 giờ
Đáp án: C
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Ánh sáng không liên tục
Đáp án: A
Vì phải sử dụng chấn lưu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ thấp
D. Ánh sáng liên tục
Đáp án: B
Vì đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng.
Câu 6: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 7: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Đó là ống thủy inh và hai điện cực.
Câu 8: Ông thủy tinh có chiều dài:
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án: D
Vì ống thủy tinh có các loại với chiều dài khác nhau, ngoài các loại trên còn có loại 0,3 m; 1,2 m.
Câu 9: Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Đó là đặc điểm về hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang, tuổi thọ, mồi phóng điện.
Câu 10: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D