Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 38 có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 8

948
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 38 : Đồ dùng loại điện - quang: Đèn sợi đốt

Câu 1: Có mấy kiểu đuôi đèn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Đó là đuôi xoáy, đuôi ngạnh.

Câu 2: Trên đuôi đèn có mấy cực tiếp xúc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Câu 3: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 4: Công dụng của đèn sợi đốt là:

A. Chiếu sáng phòng ngủ

B. Chiếu sáng nhà tắm

C. Chiếu sáng bàn làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Đáp án: C

Vì đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng

Hỏi đáp VietJack

Câu 6: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm:

A. 1789

B. 1879

C. 1978

D. 1939

Đáp án: B

Câu 7: Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Đó là đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn phóng điện.

Câu 8: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: A

Đó là sợi đốt bóng thủy tinh, đuôi đèn.

Câu 9: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn

B. Bóng thủy tinh

C. Sợi đốt

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn

B. Thường làm bằng vonfram

C. Là phần tử rất quan trọng của đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Bài viết liên quan

948
  Tải tài liệu