Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Vật lí lớp 12 có đáp án
Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Vật ,lí lớp 12 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Vật lí 12 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí lớp 12 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 1)
Câu 1: Pha của dao động dùng để xác định:
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kì dao động
Câu 2. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Ngược pha với li độ.
B. Cùng pha với li độ.
C. Lệch pha π/2 so với li độ.
D. Lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình:
Chu kì dao động của vật là:
A. 2 (s).
B. 1/2π (s).
C. 2π (s).
D. 0,5 (s).
Câu 4: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1/10s đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động.
B. vận tốc cực đại.
C. gia tốc cực đại.
D. động năng cực đại.
Câu 6: Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấy π2 = 10 độ cứng của lò xo là.
A. 0,156 N/m
B. 32 N/m
C. 64 N/m
D. 6400 N/m
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 5N.
B. 2N và 3N.
C. 1N và 5N.
D. 1N và 3N.
Câu 8: Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :
Câu 9: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là:
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
Câu 10. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = 2.10-7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A. 2,02s.
B. 1,98s.
C. 1,01s.
D. 0,99s.
Câu 11. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. Do trọng lực tác dụng lên vật.
B. Do lực căng dây treo.
C. Do lực cản môi trường.
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 12. Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe.
A. 2s.
B. 2,2s.
C. 2,4s.
D. 1,2s.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:
A. 7cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 4cm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: uO = 6cos(5πt + π/2) cm. Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là:
A. uM = 6cos(5πt) cm
B. uM = 6cos(5πt + π/2) cm
C. uM = 6cos(5πt - π/2) cm
D. uM = 6cos(5πt + π) cm
Câu 16. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 17. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là: u = 2cos(40πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 12cm
B. 40cm
C. 16cm
D. 8cm
Câu 18: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = a.cos2πft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d = 8cm.
A. uM = 2a.cos(200πt - 20π).
B. uM = a.cos(200πt).
C. uM = 2a.cos(200πt – π/2).
D. uM = a.cos (200πt + 20π).
Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = u B = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
Câu 20. Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
C. Sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng.
D. sóng dừng là giao thoa của hai sóng có cùng tần số.
Câu 21. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
A. 18m/s.
B. 20m/s.
C. 24m/s.
D. 28m/s.
Câu 22. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút.
B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 23. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
Câu 24. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB.
A. 10-2 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-1 W/m2.
Câu 25: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 26: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ thị dao động.
B. biên độ dao động âm.
C. mức cường độ âm.
D. áp suất âm thanh.
Câu 27. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 28. Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100πt + π/3) (A), t tính bằng giây.
Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A.
Câu 29. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
Câu 30. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0.cos(120πt – π/3) A. Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
Câu 31. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0.sin(ωt + π/6) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A.
A. 0,043 (H).
B. 0,081 (H).
C. 0,0572 (H).
D. 0,1141 (H).
Câu 33. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.
Câu 34. Cho mạch điện RLC có . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch.
A. Z = 20 Ω.
B. Z = 30 Ω.
C. Z = 40 Ω.
D. Z = 50 Ω.
Câu 35. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha p/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. 4.10-5/πF
B. 8.10-5/πF
C. 2.10-5/πF
D. 10-5/πF
Câu 36. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 37. Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có . Công suất tiêu thụ của mạch là
Câu 38. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
Câu 39: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 40: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là
A. R ≤ 6,4 Ω.
B. R ≤ 3,2 Ω.
C. R ≤ 6,4 kΩ.
D. R ≤ 3,2 kΩ.
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 1
Câu 1: C
Pha của dao động dùng để xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm t bất kỳ
Câu 2. A
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ.
Câu 3: D
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
Câu 4: C
Nhận thấy (dùng vòng tròn để xác định)
hoặc dùng máy tính bấm
hoặc tính được S = 331,4cm
Câu 5: A
Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến tần số dao động.
Câu 6. C
Áp dụng công thức tính T của con lắc lò xo , tính được k = 64N/m
Câu 7: D
Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra → A = 5cm
Tính Fmax = k.(∆l0 + A) = 3N
Do ∆l0 > A → Fmin = k.(∆l0 - A) = 1N
Câu 8: D
Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức:
Câu 9: C
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn, tính được l = 25cm
Câu 10: B
Điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới và q > 0 nên
Áp dụng công thức: tính được T = 1,98s.
Câu 11: C
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản môi trường
Câu 12: D.
Xe bị sóc mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng cơ: Triêng = Tngoại lực
→ Triêng = = 1,2s
Câu 13. B
Biên độ dao động tổng hợp A = vmax/ω = 7cm,
Áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp theo A1 và A2 tính được A1 = 8cm.
Câu 14: B
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 15: D
Câu 16. D
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai nguồn kết hợp: Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 17. B
Áp dụng:
Câu 18: A
Vì M cách đều S1 và S2 áp dụng:
Câu 19: D
Áp dụng: uo = 2a;
Câu 20. C
Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng.
Câu 21: C
Dây thép AB được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz nên trong 1 chu kỳ nam châm điện hút và thả dây thép 2 lần
→ tần số sóng f = 2f’ = 100Hz;
Dựa vào đầu bài ta có chiều dài sợi dây AB thỏa mãn: l = 5. tính được λ = 24cm
từ đó tính được tốc độ: v = λ.f = 24m/s.
Câu 22: C
Ta có: AB = 5,5. , với đầu B tự do → dây có 6 bụng, 6 nút.
Câu 23. B
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
Câu 24. B
Áp dụng (dB) tính được I = 10-4W/m2.
Câu 25: B
Ta có:
Vậy phải thêm 3 nguồn âm nữa.
Câu 26: C
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng mức cường độ âm.
Câu 27. D
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 28. D
i = cos(100πt + π/3) (A) → f = 50Hz, I0 = 1A, T = 0,02s, I = A
Câu 29. D
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
Câu 30. B
Vẽ vòng tròn lượng giác xác định được thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
Câu 31. A
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
Câu 32. C
Tính
Câu 33. D
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào tính chất của mạch điện.
Câu 34. A
Câu 35: B
Điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Ta có giãn đồ véctơ:
→ Z2 + ZAM2 = ZC2 tính được ZC = 125 Ω ⇒ C = 8.10-5/πF
Câu 36.C
Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 37. A
áp dụng , tính được UL = UR = 100V từ đó tính được I = (A),
tính được P = I2.R = 100 W.
Câu 38. C
Máy biến áp không thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 39: D
Áp dụng công thức máy biến thế tính được N2 = 2200 vòng
Câu 40: A
Áp dụng công thức tính hao phí trên đường dây:
-------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 2)
Câu 1. Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. bằng không.
D. đổi chiều.
Câu 2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. biên độ.
B. vị trí địa lý.
C. cách kích thích.
D. khối lượng.
Câu 3. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 ngược pha, cùng biên độ, những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ dao động với biên độ
A. có giá trị trung bình.
B. không xác định được.
C. lớn nhất.
D. bằng không.
Câu 6. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,008 s, cường độ âm đủ lớn. Âm do lá thép phát ra là
A. âm không nghe được
B. hạ âm.
C. âm nghe được.
D. siêu âm.
Câu 7. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có
A. độ cao khác nhau.
B. âm sắc khác nhau.
C. độ to khác nhau.
D. tốc độ truyền khác nhau.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. thay đổi theo thời gian.
C. biến đổi theo thời gian.
D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 9. Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn dây thuần cảm là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
Câu 10. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 11. Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R bằng
Câu 12. Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, tần số góc w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị w = w2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1.
B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m.
B. 0,9 m.
C. 1,2 m.
D. 2,5 m.
Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là
A. 0,625 Hz.
B. 6,25 Hz.
C. 0,25 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 15. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 1,82 s.
C. 2,00 s.
D. 2,02 s.
Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường phương thẳng đứng và chiều hướng xuống. Biết khi vật không tích điện thì chu kì dao động của con lắc là 1,5 s, khi con lắc tích điện q1 thì chu kì con lắc là 2,5 s, khi con lắc tích điện q2 thì chu kì con lắc là 0,5 s. Tỉ số q1/q2 là:
A. -2/25.
B. -5/17.
C. -2/15.
D. -1/5.
B. Phần bài tập tự luận: (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài ℓ = 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s.
a. Tìm số bụng sóng và số nút sóng trên dây?
b. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng bằng cm?
Bài 2. (2 điểm). Cho mạch điện như R,L,C nối tiếp như hình vẽ.
Biết: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức
a. Cho ω = 100π rad/s. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện.
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Đáp án chi tiết.
Câu 13: B
Câu 14: A
Câu 15: A
+ Khi ô tô có gia tốc theo phương ngang:
Câu 16: A
Ta có công thức con lắc đơn trong điện trường đều là:
+ Khi con lắc tích điện q1 thì T1 = 2,5s
+ Khi con lắc tích điện q2 thì T2 = 0,5s
II. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tìm số bụng sóng và số nút sóng trên dây?
Tính (0,5 điểm)
Nhận xét (0,25 điểm)
Kết luận có 6 bụng, 7 nút sóng trên dây (0,25 điểm)
b) Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng bằng cm?
Vẽ vòng tròn lượng giác biểu diễn những thời điểm li độ của bụng sóng bằng:
(0,25 điểm)
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ của bụng sóng bằng (0,5 điểm)
Bài 2. (2 điểm).
a) Cho w = 100π rad/s. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện.
Tính ZC =100Ω ; ZL= 40Ω (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
b) Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng UMN cực đại. Tính giá trị UMN cực đại.
(0,25 điểm)
Ta thấy tử số U = const, nên UMN cực đại khi nhỏ nhất (0,25 điểm)
Viết được (0,5 điểm)
-------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 3)
Câu 1. Trong dao động điều hòa thì
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức gia tốc của vật theo thời gian t là
A. a = A.ω2.cos(ω2.t + φ).
B. a = ω.A.cos(ω.t + φ + π).
C. a = t.cos(φ.A + ω).
D. a = A.ω2cos(t.ω + π + φ).
Câu 3: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 2,5m; 1,57s.
B. 40cm; 0,25s.
C. 40m; 0,25s.
D. 40cm; 1,57s.
Câu 4 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 2cos(2πt + π)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = cm là:
A. 2,4s.
B. 1,2s.
C. 5/6s.
D. 5/12s.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 6:“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:
Câu 7 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là
A. 3N.
B. 2N.
C. 1N.
D. 0N.
Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
Câu 10. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là:
A. 2,35s.
B. 2,50s.
C. 1,80s.
D. 2,81s.
Câu 11. Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Câu 12. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft + ) N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. giảm.
C. tăng.
D. tăng rồi giảm.
Câu 13: Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,016J.
B. 0,040J.
C. 0,038J.
D. 0,032J.
Câu 14 Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng.
Câu 15: Sóng tại nguồn O có phương trình u = Acos(2πft), lan truyền với tốc độ v, bước sóng là λ. Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng tại điểm M ở cách O đoạn x.
Câu 16. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
Câu 17. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 18. Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình uA = uB = 2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB là
A. uM = 4cos(100πt – πd) cm.
B. uM = 4cos(100πt + πd) cm.
C. uM = 2cos(100πt – πd) cm.
D. uM = 4cos(100πt – 2πd) cm.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số ƒ = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 9.
B. 14.
C. 16.
D. 18.
Câu 20. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
Câu 21. Một sợi dây sắt dài 1,2 m căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều. Cho dòng điện qua nam châm thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 25 Hz
Câu 22. Trên một sợi dây cố định dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết vận tốc truyền sóng truyền trên dây là 40m/s. Sóng truyền trên dây có tần s
A. 100 Hz
B. 200 Hz
C. 300 Hzs
D. 400 Hz
Câu 23. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A. ƒ0
B. 2ƒ0
C. 3ƒ0
D. 4ƒ0
Câu 24. Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần.
B. 106 lần.
C. 105 lần.
D. 103 lần.
Câu 25: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diển sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 4 cm. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
Câu 26. Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
Câu 27. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thông của chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
Câu 28. Một dòng điện có biểu thức i = 5sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz; 5 A
B. 50 Hz; 5 A
C. 50 Hz; 5 A
D. 100 Hz; 5 A
Câu 29. Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
Câu 30. Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là
3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
Câu 31. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 32. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều
127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,043 (H).
B.0,081 (H).
C. 0,0572 (H).
D. 0,1141 (H).
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều.
Câu 34. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos(100πt) (V). Để uC chậm pha so với uAB thì R phải có giá trị
Câu 35. Đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R gấp lần điện áp hiệu hai đầu R lúc đầu và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là:
Câu 36. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
Câu 38. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
A. 440V
B. 44V
C. 110V
D. 11V
Câu 40: Điện năng được truyền từ nguồn điện U = 50 kV được truyền đến nơi tiêu thụ với công suất 100 kW bằng dây điện có hai lõi riêng biệt đường kính tiết diện d, độ dài 10 km. Biết điện trở suất dây dẫn là 1,5.10-8 Ωm. Để độ điện năng hao phí trên dây không vượt quá 2% điện năng nguồn thì d nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1,0 mm
B. 0,45 mm
C. 0,87 mm.
D. 0,25 mm
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 3
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3
Câu 1. C
Trong dao động điều hòa, véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, gia tốc a = - w2x tỷ lệ và trái dấu với li độ (hệ số tỉ lệ là - w2) và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2. D
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ.
Câu 3: D
Câu 4: D
+ Sử vòng tròn:
Câu 5: D
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng, phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 6. A
Câu 7: D
+
+ Do A = 3cm > Δlo nên lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là 0N.
Câu 8: A
Câu 9: B
+ Ta có:
+ Giải phương trình ta được: l = 25cm.
Câu 10: A
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là
Trường hợp lực điện trường hướng lên (ngược chiều trọng lực):
(Độ lớn )
Đổi chiều điện trường:
Ta có T’ > T nên theo giả thiết ta được T’ = T2 = 3s, T = T1 = 2s
Câu 11: C
Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần (hay cơ năng giảm dần) theo thời gian (nguyên nhân do tác dụng cản của lực ma sát). Lực ma sát lớn quá trình tắt dần càng nhanh và ngược lại. Ứng dụng trong các hệ thống giảm xóc của ôtô, xe máy, chống rung, cách âm…
Câu 12: B
+ Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là:
+ Do |f1 - fo| < |f1 - fo| (vì 1 – 0,5 < 2- 0,5) nên A1 >A2 ⇒ biên độ dao động của con lắc sẽ giảm.
Câu 13. C
Câu 14: B
Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha của dao động.
Câu 15: D
Câu 16. B
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
Câu 17. B
, v = 3.40 = 120cm/s = 1,2m/s
Câu 18: A
Câu 19: C
Số điểm dao động cực đại trên đoạn CD thỏa mãn:
CA - CB ≤ 1,5k ≤ DA - DB ⇔ -6 ≤ 1,5k ≤ 6 ⇔ -4 ≤ k ≤ 4
→ có 9 cực đại trên CD.
Số cực đại trên đường tròn tâm O là 7.2 + 2 = 16
Câu 20. D
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là λ/2 nên hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là một bước sóng
Câu 21. D
Câu 22: B
Câu 23. D
Hoạ âm bậc 4 có tần số là 4f0
Câu 24. A
Câu 25: A
Do cường độ âm giảm dần từ O theo chiều dương của trục Ox, nên nguồn đặt trước O một đoạn a.
Xét tại O và tại điểm x = 2 ta có
Câu 26: B
Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm độ cao của âm.
Câu 27. A
Nhận xét các đáp án :
A. Đúng, vì khi mục đích khi sử dụng lõi thép kỹ thuật điện là tăng cường từ thông cho phần cảm và phần ứng
B. Sai, vì lõi thép kỹ thuật điện không có chức năng làm cho từ thông qua các cuộn dây khác biến thiên điều hòa
C. Sai, vì để giảm hao phí do dòng Phu-cô có người ta ghép những lá thép kỹ thuật điện lại với nhau, chứ không thể tránh sự tỏa nhiệt của dòng này được
D. Sai, vì lõi thép kỹ thuật điện khong phải là nguyên nhân gây ra từ trường quay
Câu 28. C
Ampe kế đo giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều, nên số chỉ của ampe kế
Câu 29. A
Đáp án: ZL = 50Ω
Đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:
Câu 30. A
Sử dụng công thức tính từ thông
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600
Câu 31. A
đoạn chứa cuộn cảm thuần.
Câu 32. C
Ta có: ⇒ L = 0,0572 (H).
Câu 33. D
Dung kháng nên tỉ lệ với chu kì T
Câu 34. C
Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB nên từ giản đồ véc tơ ta có: φ = π/4
Ta lại có:
Câu 35: C
Vì dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau nên:
Câu 36. C
Nếu có sự chênh lệch pha giữa u và i thì P = I.U.cosφ < U.I.
Câu 37: A
Ta có mạch gồm R0 nối tiếp với X
Vẽ trên giản đồ véc tơ ta có hình vẽ
Vận dụng định lý hàm số cosin ta có:
Câu 38. C
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 39. D
Áp dụng công thức máy biến thế tính được Đáp án: U2 = 11V.
Câu 40: C
Ta có:
-------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 4)
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
Câu 2: Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:
Câu 3: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
Câu 4: Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 49 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. Hệ thức đúng là:
A. P1> P3.
B. P2> P4.
C. P4> P3.
D. P3> P4.
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là:
Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 9: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì
Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 11: Mức cường độ của một âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn I0 thì cường độ âm tại đó bằng
A. 25I0.
B. 3,548I0.
C. 3,162I0.
D. 2,255I0.
Câu 12: Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng.
B. cơ năng.
C. hóa năng.
D. quang năng.
Câu 14: Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây treo con lắc có giá trị là:
A. 0,63 V.
B. 0,22 V.
C. 0,32 V.
D. 0,45 V.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA.
B. 3 mA.
C. 4,2 mA.
D. 2,4 mA.
Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 17: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng λ bằng:
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 18: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động.
Câu 19: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 20: Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25.
D. 1,2.
Câu 21: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos40πt cm và u2 = acos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP là
A. 10
B. 9.
C. 11.
D. 12.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
A. 9 cm.
B. 8 cm.
C. 7,5 cm.
D. 8,5 cm.
Câu 23: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trị
A. Z = 100 Ω, P = 50 W.
B. Z = 50 Ω, P = 100 W.
C. Z = 50 Ω, P = 0 W.
D. Z = 50Ω, P = 50 W.
Câu 24: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích q = 10-6 C còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy π2 =10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 17 cm.
B. 19 cm.
C. 4 cm.
D. 24 cm.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 31 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15,7 Ω.
D. 15 Ω.
Câu 26: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và O1’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O1 và O1’ thuộc trục chính.Biết O1x đi qua A và O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động trên trục O1’x’ với phương trình x’ = 2cos(5πt + π) cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. - 18 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. -9 cm.
Câu 27: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V.
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V.
Câu 28: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật.Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600, công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 160 W.
B. 90 W.
C. 180 W.
D. 120 W.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 0,25π) cm. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm
A. 2,5 s.
B. 2,75 s.
C. 2,25 s.
D. 2 s.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 0,5π. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng
Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s), A1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng . Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là
A. 2 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 4 m/s2.
D. 8,3 m/s2.
Câu 35: Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32 m/s, tần số dao động tại nguồn là 50 Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng
A. 2,28 m.
B. 1,6 m.
C. 0,96 m.
D. 2,24 m.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, I là trung điểm của AB với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại I là 0,2 s. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 2 s là
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 1,5 m.
Câu 37: Mối liên hệ giữa bước sóng λ vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
Câu 38: Máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị
A. 36 Hz.
B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 3600 Hz.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm. Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là
A. 20 cm.
B. 14 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
Câu 40: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 100 Ω
B. 50Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 4
Câu 1: Đáp án D
+ Chu kì của mạch dao động LC:
Câu 2: Đáp án C
+ Phương trình x = 2tcos0,5πt cm không biểu diễn dao động điều hòa.
Câu 3: Đáp án B
+ Từ thông qua diện tích S được xác định bởi Φ = B.Scosα = 5.10-2.12.10-4.cos60° = 3.10-5 Wb.
Câu 4: Đáp án D
+ f1 và f2 là hai giá trị của tần số cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch
Hz là giá trị của tần số để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại (mạch xảy ra cộng hưởng).
→ P3 > P4
Câu 5: Đáp án A
+ Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một bụng và một nút liền kề là một phần tư lần bước sóng.
Câu 6: Đáp án A
+ Khi sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số của sóng luôn không đổi.
Câu 7: Đáp án B
+ Công suất tiêu thụ trên biến trở:
→ Để công suất này là cực đại thì mẫu số phải nhỏ nhất:
+ Tổng trở của mạch khi đó:
→ Để Z chia hết cho 40 thì số nguyên, vậy r chỉ có thể là một bội số của 10
+ Hệ số công suất của đoạn MB
chỉ có đáp án A và D là thỏa mãn
→ Đáp án A với:
(loại)
→ Đáp án D với:
Câu 8: Đáp án D
+ Thanh và trầm ở đây nói đến độ cao của âm
Câu 9: Đáp án D
+ Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật, do vậy T' = T = 2 s
Câu 10: Đáp án C
+ Trong dao động điều hòa, đồ thị lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ có dạng là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 11: Đáp án B
+ Ta có:
Câu 12: Đáp án B
+ Máy biến áp là thiết bị dùng để thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
Câu 13: Đáp án B
+ Điện năng của mạch điện được chuyển hóa từ cơ năng.
Câu 14: Đáp án C
+ Giả sử vật dao động với phương trình li độ góc: α = α0cosωt
→ Diện tích tương ứng mà thanh quét được trong khoảng thời gian t là:
→ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh:
Câu 15: Đáp án A
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = q0ω = 6.10-9.106 = 6 mA.
→ Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 4,8 nC.
Câu 16: Đáp án B
+ Mạch có tính dung kháng φ < 0,5π rad → mạch chứa cuộn cảm thuần và tụ điện
Câu 17: Đáp án D
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng một bước sóng λ = 20 cm
Câu 18: Đáp án C
+ Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Câu 19: Đáp án D
+ Cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số dao động của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 20: Đáp án C
+ Khi xuất hiện sóng dừng, trên dây có hai bụng sóng → sóng dừng trên dây với hai bó sóng → λ = 24cm → M và N lần lượt cách nút gần nhất một đoạn λ/6 = 4 cm
+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nên dao động ngược pha nhau→ MN lớn nhất khi M và N cùng đến biên, MN nhỏ nhất khi M và N cùng đến biên, MN nhỏ nhất khi M, N cùng đi qua vị trí cân bằng.
Câu 21: Đáp án C
+ Điều kiện để có cực đại giao thoa với hai nguồn ngược pha: Δd = d_2 - d_1 = (k + 0,5)λ
Với khoảng giá trị của Δd: 0 - 14,5cm ≤ Δd ≤ 10,875 - 3,625cm → -7,75 ≤ k ≤ 3,125
→ Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại
Câu 22: Đáp án A
+ Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian một phần ba chu kì: cm.
→ Smin ≤ S ≤ Smax → S không thể là 9 cm
Câu 23: Đáp án C
+ Từ đồ thị, ta thấy u và i vuông pha nhau → cosφ = 0 → P = 0
Tổng trở của mạch
Câu 24: Đáp án A
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của hệ
+ Sau khi cắt dây nối, vật A dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ A = Δl0 = 1 cm, và chu kì
+ Chiều dài lò xo ngắn nhất lần đầu tiên ứng với khoảng thời gian 0,5T kể từ khi dây nối bị đứt, vật A đến vị trí lò xo bị nén 1cm
→ Khoảng cách giữa hai vật
Câu 25: Đáp án B
+ Từ hình vẽ ta thu được
Ta có:
Câu 26: Đáp án A
+ Từ phương trình dao động ta thấy ảnh A’ cùng chiều, bằng một nửa vật → thấu kính là phân kì
Dễ thấy ngay rằng vị trí đặt vật đúng bằng tiêu cự của thấu kính f = -18 cm
Câu 27: Đáp án A
+ Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
+ Điện áp tức thời giữa hai điểm AM và MB vuông pha nhau
Câu 28: Đáp án A
+ Ta có:
Câu 29: Đáp án D
+ Tại thời điểm t vật ở xa M nhất đến thời điểm t + Δt vật ở gần M nhất
→ Δt = 0,5T → T = 2Δt
+ Tại thời điểm t vật ở biên → vật đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại sau khoảng thời gian
Câu 30: Đáp án D
+ Công suất tiêu thụ của mạch AB khi chưa nối tắt tụ P = Pmax = 180 W
+ Khi nối tắt tụ, biểu diễn vecto các điện áp, ta thu được φ = 30° (do UAM = UMB nên ∆AMB cân tại M).
→ Công suất tiêu thụ của mạch khi đó:
Câu 31: Đáp án C
+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí theo chiều âm. Lực kéo về của vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
→ Tổng thời gian để lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba là
Câu 32: Đáp án C
+ Biểu diễn vecto các điện áp
Vì uAM luôn vuông pha với uMB nên quỹ tích của M là đường tròn nhận U là đường kính
+ Từ hình vẽ, ta có:
Câu 33: Đáp án D
+ Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện:
UN = Ir → đồ thị có dạng là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ (I > 0)
Câu 34: Đáp án B
+ Ta có:
, để phương trình này có nghiệm A1 thì Δ = -A2 + 64 ≥ 0 → A ≤ 8 cm → Amax
→ Gia tốc cực đại có độ lớn
Câu 35: Đáp án D
+ Bước sóng của sóng:
M và N ngược pha, giữa MN còn có 3 điểm cùng pha với M
→ MN = λ + λ + λ + 0,5.λ = 224cm
Câu 36: Đáp án A
+ I là trung điểm của
I dao động với biên độ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B bằng biên độ của I là
→ Quãng đường sóng truyền đi trong 2s là
Câu 37: Đáp án A
+ Mối liên hệ giữa chu kì sóng T, tần số f, vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ là
Câu 38: Đáp án C
+ Tần số do máy phát ra
Câu 39: Đáp án B
+ Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là:
S = 4.A = 10 + 18 = 28cm → A = 7cm → L = 2.A = 14cm
Câu 40: Đáp án C
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp luôn vuông pha với dòng điện.
--------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 5)
Câu 1: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí
Câu 2: Sóng dọc là:
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương bất kì với phương truyền sóng.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng.
Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A có vận tốc và khi truyền trong môi trường B có vận tốc . Bước sóng trong môi trường B sẽ:
A. Lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A
B. Bằng bước sóng trong môi trường A
C. Bằng một nửa bước sóng trong môi trường A
D. Lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A
Câu 4: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:
A. 6cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 18cm
Câu 5: Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình ; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định li độ dao động của một điểm trên dây có toạ độ tại thời điểm .
A. 0 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. -6 cm
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm)
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C. x = - 3cos5πt (cm)
D. x = 1 + 5cosπt (cm)
Câu 7: Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi chậm pha so với li độ
C. Li độ và gia tốc biến đổi cùng pha
D. Vận tốc biến đổi chậm pha so với gia tốc
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Độ dài quỹ đạo của dao động là:
A. 8cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 32 cm
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của vật khi có li độ x=3 cm là:
A. v= 25,12cm/s
B. v= ±25,12cm/s
C. v= ±12,56cm/s
D. v= 12,56cm/s
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là cm/s và gia tốc cực đại là . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s
B. 0,5s
C. 2s
D. 0,25s
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
Câu 12: Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 0,5m/s, cần rung có tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2.
A. 2,5cm
B. 1,25cm
C. 0,625cm
D. 0,3125cm
Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. Lệch pha nhau góc
B. Cùng pha nhau
C. Ngược pha nhau.
D. Lệch pha nhau góc
Câu 15: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn là : AB = 1m
A. 11 điểm
B. 20 điểm
C. 10 điểm
D. 15 điểm
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dao động của con lắc là dao động tuần hoàn.
B. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
C. Thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
D. Số dao động thực hiện được trong 1s tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k.
Câu 17: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Gia tốc của sự rơi tự do.
B. Biên độ của dao động.
C. Điều kiện kích thích ban đầu.
D. Khối lượng của vật nặng.
Câu 18: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng lần.
D. Giảm lần.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k = 80N/m. Biết con lắc dao động với tần số (Hz). Khối lượng m của vật nặng có giá trị là:
A. 2 kg
B. 200 g
C. 3,2 kg
D. 320 g
Câu 20: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A. W = 3200 J
B. W = 3,2 J
C. W= 0,32 J
D. W= 0,32 mJ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây mọi điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại
Câu 22: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:
A. Hai bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Nửa bước sóng.
Câu 23: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 50 Hz thì trên dây có 5 điểm nút. Tính tần số của sóng trên dây nếu trên dây có 5 điểm bụng.
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 62,5 Hz
Câu 25: Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 7 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 60Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 20,6 m/s
B. 24 m/s
C. 12 m/s
D. 10,3 m/s
Câu 26: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
Câu 27: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 29: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s.
B. 4,2km/s.
C. 4,8km/h.
D. 5,4km/h.
Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động thành phần lần lượt là: và Biên độ dao động của vật là:
A. 7cm
B. 10cm
C. 5,6cm
D.9,85cm
Câu 31: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 30kHz
B. Sóng cơ học có chu kì
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0ms
D. Sóng cơ học có tần số 10Hz
Câu 32: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng
B. Phản xạ sóng
C. Nhiễu xạ sóng
D. Giao thoa sóng
Câu 33: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 70B
B. 0,7dB
C. 0,7B
D. 70dB
Câu 34: Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng nhỏ
B. Cảm giác nghe cao hay thấp chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Độ to là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào tần số âm và mức cường độ âm
Câu 35: Độ cao của âm.
A. là một đặc trưng vật lí của âm
B. là một đặc trưng sinh lí của âm.
C. vừa là đặc trưng vật lí vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
D. là tần số của âm.
Câu 36: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là :
A. 2s
B. 1,6s
C. 0,5s
D. 1s
Câu 37: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:
A.
B.
C. 2s
D. 4s
Câu 38: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 160g, chiều dài dây l = 80cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là :
A. 0,2N
B. 0,5N
C. N
D. N
Câu 40: Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:
A. l=64cm
B. l=19cm
C. l=36cm
D. l=81cm
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 5
Câu 1: Chọn D
Sóng cơ chỉ truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí
Câu 2: Chọn C
Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 3: Chọn A
Vì f không thay đổi trong các môi trường
Ta có:
Câu 4: Chọn B
Từ đồ thị, ta có:
Câu 5: Chọn C
Ta có:
Thay và vào,ta được:
Câu 6: Chọn B
B- không biểu thị cho dao động điều hòa vì biên độ dao động không phải là hàm của thời gian
Câu 7: Chọn D
Ta có:
+ Li độ dao động:
+ Vận tốc:
+ Gia tốc:
=> Các phương án:
A – sai vì: Vận tốc biến đổi nhanh pha so với li độ
B – sai vì: Gia tốc và li độ biến đổi ngược pha nhau
C – sai vì: Gia tốc và li độ biến đổi ngược pha nhau
D - đúng
Câu 8: Chọn C
Ta có, phương trình dao động của vật:
=> Biên độ dao động của vật: x=8cm
=> Độ dài quỹ đạo của vật là: L=2.8=16cm
Câu 9: Chọn B
Ta có:
Thay A=5cm, x=3cm, tần số góc:
Câu 10: Chọn A
Ta có:
Mặt khác, ta có:
Câu 11: Chọn D
D - sai vì: Các gợn sóng có hình các đường hypebol chứ không phải là đường thẳng
Câu 12: Chọn A
Điều kiện có cực đại trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha :
Câu 13: Chọn C
Ta có: Bước sóng:
Khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp :
Câu 14: Chọn B
Gọi I - trung điểm của AB
Ta có: (do I trung điểm AB) mà tại I dao động với biên độ cực đại
=> 2 nguồn cùng pha
Câu 15: Chọn C
Bước sóng:
A, B dao động cùng pha => Số điểm không dao động (cực tiểu) trên AB thỏa mãn:
=> Có 10 điểm
Câu 16: Chọn C
A, B - đúng vì dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa mà dao động điều hòa là trường hợp riêng của dao động tuần hoàn
D - đúng vì: số dao động vật thực hiện trong 1s là tần số
(tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của k)
C - sai vì chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ
Câu 17: Chọn D
Ta có, chu kì dao động của con lắc lò xo:
=> chu kì T phụ thuộc vào khối lượng m, độ cứng k
Câu 18: Chọn D
Ta có, tần số dao động của con lắc lò xo:
Khi tăng khối lượng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần tức là
Tần số dao động của con lắc khi này:
Hay nói cách khác khi tăng khối lượng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động sẽ giảm lần
Câu 19: Chọn B
Ta có, tần số dao động của con lắc lò xo
Câu 20: Chọn D
Từ phương trình dao động điều hòa, ta có biên độ A=4cm, tần số góc ω=2
Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm:
Câu 21: Chọn C
Khi có sóng dừng thì trên dây xuất hiện những điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng.
Câu 22: Chọn D
Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là
Câu 23: Chọn A
Khoảng cách giữa 5 nút liền kề là
Vận tốc truyền sóng:
Câu 24: Chọn D
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Số bụng sóng = số bó sóng = k ; Số nút sóng
+ Khi trên dây có 5 điểm nút ứng với 4 điểm bụng:
+ Khi trên dây có 5 điểm bụng:
Lấy ta được:
Câu 25: Chọn B
+ Ta có điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Số bụng sóng = số bó sóng = k ; Số nút sóng
+ Tốc độ truyền sóng trên dây:
Câu 26: Chọn C
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 27: Chọn C
A - sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B - sai vì biên độ của lực cưỡng bức F0 = Aω
C - đúng
D - sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 28: Chọn A
A - sai vì: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng có phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 29: Chọn D
Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất thì phải xảy ra cộng hưởng cơ
=> T = T0 = 0,3s
Tốc độ khi đó:
Câu 30: Chọn A
+ Độ lệch pha giữa hai dao động:
+ Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần:
Câu 31: Chọn C
Tai ta có thể nghe được sóng có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz
⇒ loại A, D
Sóng có chu kì loại B
Sóng có chu kì chọn C
Câu 32: Chọn B
Ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng phản xạ sóng
Câu 33: Chọn D
Ta có, mức cường độ âm:
Đáp án cần chọn là : D
Câu 34: Chọn C
A – sai vì: Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B – sai vì: Cảm giác cao hay thấp phụ thuộc vào tần số âm
C – đúng
D – sai vì: Độ to là đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào tần số âm và mức cường độ âm
Câu 35: Chọn B
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 36: Chọn B
Ta có chu kì dao động của con lắc đơn:
Câu 37: Chọn B
+ Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 2l:
Câu 38: Chọn B
(Chọn mốc thế năng khi vật ở vị trí cân bằng)
Động năng:
Cơ năng:
Ta suy ra:
A, C, D - đúng
B - sai
Câu 39: Chọn D
Lực căng dây treo khi vật qua vị trí cao nhất :
Câu 40: Chọn D
- Tần số dao động của con lắc đơn lúc đầu:
- Tần số dao động của con lắc đơn khi tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19cm:
--------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 6)
Câu 1: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng . Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng
A. với
B. với
C. với
D. với
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 16 Hz thì trên dây có 5 nút sóng. Muốn trên dây có 3 bụng sóng thì phải
A. Tăng tần sồ thêm Hz.
B. Giảm tần số đi 4Hz.
C. Tăng tần số thêm 4Hz.
D. Giảm tần số đi còn Hz
Câu 4: Trong ống sáo một đầu kín một đầu hở có sóng dừng với tần số cơ bản là 110 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tìm độ dài của ống sáo.
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,75 m
D. 2,25 m
Câu 5: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định lực căng dây tại vị trí α bất kì là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s2, π2=10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ góc = 0,05rad và vận tốc v = 15,7 cm/s.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3 s và T2 = 0,4 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:
A. 0,1 s.
B. 0,7 s.
C. 0,5 s
D. 1,2 s.
Câu 9: Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là: thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là:
A. 32 và 33
B. 34 và 33
C. 33 và 32
D. 33 và 34
Câu 10: Biểu thức nào sau đây xác định vị trí các cực tiểu giao thoa với 2 nguồn cùng pha?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a = 2 (cm), cùng tần số f = 20 (Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80 (cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM = 12 cm, BM = 10 cm là:
A. 4(cm)
B. 2(cm)
C. (cm)
D. 0(cm)
Câu 13: Đối với dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần được gọi là:
A. Tần số dao động
B. Chu kỳ dao động
C. Pha ban đầu
D. Tần số góc
Câu 14: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω = 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20cm/s và . Tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. 160 cm/s
B. 40 cm/s
C. cm/s
D. cm
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax= cm/s và gia tốc cực đại là . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s
B. 0,5s
C. 2s
D. 0,25s
Câu 17: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x = 5cm theo chiều dương với tốc độ v = 10cm/s. Viết phương trình dao động.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Sóng dọc:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và trong chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn
Câu 19: Chọn câu phương án đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. Càng tăng khi càng xa nguồn
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền là một đường thẳng.
C. Luôn không đổi khi sóng truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 20: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Một sóng cơ có bước sóng truyền từ không khí vào nước. Khi ở trong nước, người ta đo được bước sóng . Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa năm ngọn sóng liên tiếp bằng 20m. Bước sóng là:
A. 5m
B. 4m
C. 16m
D. 40m
Câu 23: Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
A. Vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. Vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. Ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
D. Năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=5,5Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. Kết luận đúng là:
A. Biên độ dao động cưỡng bức tăng rồi giảm
B. A1 = A2
C. A1 > A2
D. A1 < A2
Câu 26: Giảm xóc của ô tô là áp dụng của
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì
D. dao động tự do
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí
A. (2).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
Câu 28: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,6Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 15 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 25 bước
B. 3 bước
C. 6 bước
D. 9 bước
Câu 29: Hiện tượng giao thoa sóng là:
A. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau.
B. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
C. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
D. Hiện tượng hai sóng khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
Câu 30: Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng
Câu 32: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
Câu 33: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là và với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là:
A. 30 lần
B. 1000 lần
C. 1,6 lần
D. 900 lần
Câu 34: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 4 của cùng 1 dây đàn phát ra thì:
A. Họa âm bậc 4 có cường độ lớn gấp 4 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 4 lớn gấp 4 lần tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp 4 tần số họa âm bậc 4
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp 4 vận tốc truyền họa âm bậc 4
Câu 35: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. Cường độ âm, độ to của âm
B. Tính đàn hồi, mật độ môi trường và nhiệt độ của môi trường
C. Tần số âm và nhiệt độ môi trường
D. Tần số âm và cường to của âm
Câu 36: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc trọng trường.
Câu 37: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biểu thức tính vận tốc ở li độ α là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình li độ là x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 = 5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm)
B. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm)
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm)
D. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm)
Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = 5cos(4t + φ1) cm và x2 = 3cos(4t + φ2)cm. Biên độ dao động của vật thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 2cm ≤ A ≤ 4cm
B. 5cm ≤ A ≤ 8cm
C. 2cm ≤ A ≤ 8cm
D. 3cm ≤ A ≤ 5cm
Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =4cos(πt - π/6) cm và x2 = 4cos(πt - π/2) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 6
Câu 1: Chọn B
Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng.
Câu 2: Chọn B
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: với
Câu 3: Chọn B
Ta có điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Số bụng sóng = số bó sóng = k ; Số nút sóng = k + 1
+ Khi trên dây có 5 nút sóng
+ Khi trên dây có 3 bụng sóng,
=> Giảm tần số đi 4Hz
Câu 4: Chọn C
Ta có:
Đầu kín của ống sáo là nút, đầu hở là bụng của sóng dừng nên chiều dài của ống sáo là:
Câu 5: Chọn C
Ta có chu kì dao động của con lắc đơn:
=> Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn l và gia tốc trọng trường g
Ta có, tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc là:
A, B, D - loại
Câu 6: Chọn B
Biểu thức xác định lực căng dây tại vị trí α bất kì:
Câu 7: Chọn B
Ta có:
+ Tần số góc của dao động:
Mặt khác,
+ Áp dụng hệ thức độc lập ta có:
Tại t = 0:
Câu 8: Chọn C
Ta có:
Câu 9: Chọn C
Do hai nguồn dao động ngược pha nên số điểm đứng yên trên đoạn AB là :
=> Có 33 điểm đứng yên (cực tiểu)
Số điểm cực đại là :
=> Có 32 điểm cực đại
Câu 10: Chọn A
Vị trí các cực tiểu giao thoa với 2 nguồn cùng pha là
Câu 11: Chọn B
Điều kiện có giao thoa sóng là: Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian (hoặc hai sóng cùng pha).
Câu 12: Chọn A
Bước sóng:
Cách 1:
Ta có biên độ dao động tại điểm M trong trường giao thoa với hai nguồn ngược pha:
Cách 2:
(với k = 0)
Hai nguồn ngược pha nên điểm M dao động cực đại
=> Biên độ dao động tổng hợp tại M: a = 4 ( cm)
Câu 13: Chọn B
Ta có: Chu kỳ T là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Câu 14: Chọn B
Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn cùng hướng chuyển động
Câu 15: Chọn B
Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động điều hòa, biên độ dao động của vật là
Vận tốc cực đại của vật là:
Câu 16: Chọn A
Ta có:
Mặt khác, ta có:
Câu 17: Chọn A
Ta có:
Tốc độ góc:
Biên độ dao động:
Tại t = 0:
Câu 18: Chọn B
Sóng dọc truyền trong: tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 19: Chọn D
A – sai vì: Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì biên độ và năng lượng sóng càng giảm
B - sai vì: Năng lượng sóng luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là 1 đường thẳng
C – sai vì: Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D - đúng
Câu 20: Chọn A
Ta có:
Câu 21: Chọn A
Ta có:
Câu 22: Chọn A
Ta có, khoảng cách giữa năm ngọn sóng liên tiếp là:
Câu 23: Chọn D
Độ lệch pha:
Câu 24: Chọn D
Ta có, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
+ Vật dao động với tần số bằng tần số dao động riêng
+ Biên độ dao động của vật đạt giá trị cực đại
=> năng lượng dao động của vật đạt giá trị cực đại
Câu 25: Chọn D
Ta có:
+ Tần số dao động riêng của con lắc:
+ f0 < f2 < f1
Từ đồ thị ta suy ra: A2 > A1
Câu 26: Chọn B
Giảm xóc của ô tô là áp dụng của dao động tắt dần
Câu 27: Chọn D
Khi vật nặng của con lắc A ở vị trí (4) thì chiều dài con lắc A = chiều dài con lắc B
→ Tần số riêng của con lắc A bằng tần số của lực cưỡng bức do B gây ra
→ Xảy ra cộng hưởng Con lắc A ở vị trí (4) dao động mạnh nhất.
Câu 28: Chọn D
Để tấm ván bị rung lên mạnh nhất thì số bước chân của người trên 1s bằng số dao động của tấm ván trên 1s ( cộng hưởng cơ)
Ta có, tần số dao động của tấm ván chính là số dao động của tấm ván trên 1s là 0,6Hz
=> Số bước chân của người trên 1s là 0,6 bước
=> Trong 18s người đi qua tấm ván với 15.0,6 = 9 bước thì tấm ván rung lên mạnh nhất
Câu 29: Chọn C
Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
Câu 30: Chọn A
Điều kiện có cực đại trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha :
Câu 31: Chọn C
Khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp hoặc 2 cực tiểu liên tiếp là:
Câu 32: Chọn B
Cách 1 :
Bước 1: Số điểm cực đại trên đoạn DI thoã mãn :
Với k thuộc Z lấy k = 3
Vậy số điểm cực đại trên đoạn CD là :
Bước 2 : Số điểm cực tiểu trên đoạn DI thoã mãn :
Giải suy ra k = 2,83 (Với k thuộc Z) nên lấy k = 3 ( vì k = 2,83 > 2,5 ta lấy được cận trên là 3)
Vậy số điểm cực tiểu trên đoạn CD là:
Cách 2 :
Do hai nguồn dao động cùng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD thoã mãn :
Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn:
Suy ra:
Hay:
Hay:
Giải ra:
Kết luận có 7 điểm cực đại trên CD.
Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thoã mãn :
Suy ra:
Hay:
Thay số:
Suy ra:
Vậy : .Kết luận có 6 điểm đứng yên.
Đáp án cần chọn là : B
Câu 33: Chọn B
Ta có:
Câu 34: Chọn B
+ Âm cơ bản có tần số:
+ Họa âm bậc n có tần số:
=> Họa âm bậc 4:
Câu 35: Chọn B
Ta có: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường.
Câu 36: Chọn A
Ta có chu kì dao động của con lắc đơn:
=> Chu kì dao động của con lăc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc 2 chiều dài con lắc và tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường
Câu 37: Chọn D
Vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa:
Câu 38: Chọn B
Ta có x = x1 + x2 => x2 = x – x1
x = 3cos(πt - 5π/6) (cm).
x1 = 5cos(πt+π/6) (cm) => -x1 = 5cos(πt - 5π/6)
=> x2 = 8cos(πt - 5π/6)(cm)
Câu 39: Chọn C
Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn: 5 – 3 ≤ A ≤ 5 + 3 => 2cm ≤ A ≤ 8cm
Câu 40: Chọn D
Biên độ dao động tổng hợp:
--------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 7)
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa: , radian trên giây là đơn vị đo của đại lượng
A. biên độ A
B. pha dao động
C. tần số góc
D. chu kì dao động T
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình . Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 5 cm
C.
D. 0,5π cm
Câu 3: Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động.
D.hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 4: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần
B. dao động toàn phần
C. dao động toàn phần
D. 6 dao động toàn phần
Câu 6: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k = 1,2,3,... )
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
D. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.
Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 9: Một sóng ngang truyền trên phương x theo phương trình , trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất môi trường là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình , trong đó x, y được đo bằng cm, và t đo bằng giây. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình ( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Tại thời điểm t = 1s, độ lớn lực đàn hồi là 6N, thì tại thời điểm sau đó 2019s độ lớn của lực phục hồi là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là
A. 6cm.
B. 12cm.
C. 4cm.
D.8cm.
Câu 14: Một con lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 35cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là:
A. 408g.
B. 102g.
C. 306g.
D.204g.
Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình . Lấy . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là . Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì . Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì . Khi mắc vật m vào hệ lò xo song song với thì chu kì dao động của m là:
A. 0,36s
B. 0,7s
C. 0,25s
D.0,88s
Câu 17: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng λ. Gọi và lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng S1 và S2 đến M. Lấy . Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 19: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 20: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là.
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy . Chiều dài l của con lắc là
A. 1 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 0,5 cm.
Câu 22: Dao động với biên độ nhỏ của con lắc đơn (chiều dài không đổi) có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng riêng của con lắc.
B. khối lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. trọng lượng của con lắc.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 50cm dao động điều hòa tại nơi có với biên độ góc . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,236s.
B. 0,118s.
C. 0,355 s.
D. 0,177 s.
Câu 24: Ở một nơi có , một con lắc đơn có chiều dài 98,7cm và quả cầu nhỏ có khối lượng 90g mang điện tích đặt trong điện trường đều có các đường sức có phương thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hòa với chu kì 1,8s. Vecto cường độ điện trường có độ lớn là
A. 12026V/m và hướng lên.
B. 21563V/m và hướng xuống.
C. 21563V/m và hướng lên.
D. 12026V/m và hướng xuống.
Câu 25: Con lắc đơn có quả cầu nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên quả cầu bằng 0,2 trọng lượng của nó. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là . Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2s
B. 5s
C. 2,41s
D. 1,41s
Câu 26: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
Câu 27: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào
A. năng lượng âm
B. vận tốc âm
C. tần số âm.
D. biên độ âm.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,075 s
B. 0,025 s
C. 0,05 s
D. 0,10 s
Câu 29: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng
A. 9,6 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 6,4 cm.
Câu 30: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số . Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được
A. 18500Hz.
B. 18130Hz.
C. 17760Hz.
D.17390Hz.
Câu 31: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và gia tốc
D. biên độ và tốc độ
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%.
B. 10%.
C. 4%.
D.7%.
Câu 33: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Lấy . Con lắc đơn sẽ dao động mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu bằng
A. 15 m/s
B. 15 cm/s
C. 1,5 m/s
D. 1,5 cm/s
Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,22 m/s
B. 1,35 m/s.
C. 13,5 m/s.
D. 12,2 m/s.
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ
B. 12,5 mJ
C. 50 mJ
D. 37,5 mJ
Câu 36: Hai nhạc cụ phát ra hai âm có đồ thị dao động mô tả như hình bên. Chọn phát biểu đúng
A. Độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
B. Hai âm có cùng âm sắc
C. Hai âm có cùng tần số
D.Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1
Câu 37: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là:
A. 10 cm
B.
C. 5 cm
D. 7,5 cm.
Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23 dB.
B. 24,4 dB.
C. 24 dB.
D. 23,5 dB.
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 25cm, dao động cùng pha. Ở mặt chất lỏng, điểm M cách lần lượt là 15cm và 20cm dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên nhiều hơn so với trên là 8. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường thẳng vuông góc với tại , điểm dao động với biên độ cực đại cách M một đoạn nhỏ nhất là
A. 90,44mm
B. 90,98mm
C. 90,14mm
D. 90,67mm
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Lịch sử 12 - Đề số 1
1.C |
2.C |
3.A |
4.D |
5.A |
6.D |
7.B |
8.D |
9.A |
10.A |
11.D |
12.B |
13.C |
14.D |
15.A |
16.A |
17.C |
18.C |
19.A |
20.C |
21.C |
22.C |
23.D |
24.C |
25.D |
26.A |
27.C |
28.C |
29.B |
30.C |
31.A |
32.A |
33.A |
34.A |
35.A |
36.A |
37.D |
38.C |
39.B |
40.A |
Câu 1:
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động điều hòa
Lời Giải:
là đơn vị đo của tần số góc
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp giải:
Phương trình dao động tổng quát
Trong đó A là biên độ dao động.
Lời Giải:
Phương trình dao động điều hòa:
Chọn C.
Câu 3:
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp giải:
Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là
Từ đồ thị ta tìm ra biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động.
Lời Giải:
Từ đồ thị ta thấy:
+ Biên độ dao động là A = 3cm
+ Thời gian từ t = 0,5s đến t = 2,5s là một chu kì
+ Ban đầu vật ở biên dương
Vậy phương trình dao động là:
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp giải:
+ Đọc phương trình dao động
+ Sử dụng biểu thức tính tần số
Lời Giải:
Số dao động toàn phần chất điểm thực hiện được trong 1s là:
Chọn A.
Câu 6:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Chọn D.
Câu 7:
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp giải:
Độ lệch pha:
Vận tốc truyền sóng:
Lời Giải:
Độ lệch pha:
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp giải:
Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường:
Lời Giải:
Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường là:
Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp giải:
Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử:
Vận tốc sóng:
Lời Giải:
Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng:
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp giải:
Phương trình sóng tổng quát:
Tốc độ truyền sóng:
Lời Giải:
Phương trình sóng là:
Đối chiếu với phương trình sóng tổng quát, ta có:
Tốc độ truyền sóng là:
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp giải:
Chu kì của con lắc lò xo:
Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi chính là lực phục hồi
Lời Giải:
Chu kì của con lắc là:
Trong thời gian 2019s con lắc thực hiện được số chu kì là:
Vậy sau 2019s, vật trở lại vị trí ở thời điểm t = 1s
Độ lớn lực phục hồi khi đó là
Chọn B.
Câu 13:
Phương pháp giải:
Từ đồ thị ta thấy giá trị cực đại của lực kéo về là 0,04N.
Từ t = 0 đến t = 1s, vật đi từ vị trí có lực kéo về bằng một nửa giá trị cực đại (âm) đến nửa giá trị cực đại (dương), tức là nửa chu kì.
Công thức tính lực kéo về
Lời Giải:
Từ t = 0 đến t = 1s, vật đi từ vị trí có lực kéo về bằng một nửa giá trị cực đại (âm) đến nửa giá trị cực đại (dương), tức là nửa chu kì.
Vậy chu kì T = 2s.
Giá trị cực đại của lực kéo về là 0,04N nên:
Chọn C.
Câu 14:
Phương pháp giải:
Lực đàn hồi cực đại:
Tại VTCB:
Tần số góc:
Tốc độ cực đại của vật:
Lời Giải:
Lực đàn hồi cực đại có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật:
Tốc độ cực đại của vật:
Tại VTCB:
Chọn D.
Câu 15:
Phương pháp giải:
Tần số góc của con lắc lò xo:
Lực đàn hồi của lò xo:
Lời Giải:
Tần số góc của con lắc là:
Biên độ dao động của con lắc: lò xo luôn giãn trong quá trình vật dao động.
Độ biến dạng của lò xo:
Chọn A.
Câu 16:
Phương pháp giải:
Chu kì của con lắc lò xo:
Độ cứng của hệ lò xo mắc song song:
Lời Giải:
Chu kì của con lắc ứng với mỗi lò xo là:
Hai lò xo ghép song song, độ cứng của hệ lò xo là:
Chu kì của con lắc mới là:
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp giải:
Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:
Lời Giải:
Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là:
Chọn C.
Câu 18:
Phương pháp giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Trong đó: Số bó = số bụng = k; Số nút = k + 1.
Lời Giải:
Trên dây có 4 bó sóng
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
Chọn C.
Câu 19:
Phương pháp giải:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:
Giữa M là đường trung trực có 1 dãy cực đại khác vậy tại M là cực đại bậc 2 (k = 2).
Tốc độ truyền sóng:
Lời Giải:
Giữa M là đường trung trực có 1 dãy cực đại khác vậy tại M là cực đại bậc 2 (k = 2)
Tốc độ truyền sóng:
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp giải:
Bước sóng:
Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông.
Lời Giải:
Bước sóng:
Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Vậy cực đại gần AB nhất ứng với k = 6 (gần B).
Khi đó:
Áp dụng định lí Pitago cho hai tam giác vuông AMH và BMH ta có:
Chọn C.
Câu 21:
Phương pháp giải:
Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn:
Lời Giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 22:
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức tính chu kì của con lắc đơn:
Lời Giải:
Ta có: có chiều dài không đổi
Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
Xét các phương án, phương án C: tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp giải:
Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa:
Sử dụng VTLG.
Lời Giải:
Chu kì dao động:
Biểu diễn các vị trí trên VTLG:
Từ VTLG ta thấy góc quét được là:
Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc là:
Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp giải:
Chu kì của con lắc đơn:
Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
Lời Giải:
Chọn chiều dương hướng xuống
Chu kì của con lắc sau khi có điện trường là:
Mà
Vậy điện trường hướng lên
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp giải:
Lực điện:
Chu kì của con lắc đơn khi chịu thêm tác dụng của điện trường:
Với:
Lời Giải:
+ Độ lớn lực điện tác dụng lên quả cầu bằng 0,2 trọng lượng của nó:
+ Khi
Chu kì dao động của con lắc:
+ Khi
Chu kì dao động của con lắc:
+ Lấy
Chọn D.
Câu 26:
Phương pháp giải:
+ Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
+ Tai con người chỉ có thể cảm nhận (nghe thấy) những âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm và những âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm.
Lời Giải:
Siêu âm là sóng cơ nên không thể truyền được trong chân không.
→ Kết luận siêu âm có thể truyền được trong chân không là sai.
Chọn A.
Câu 27:
Phương pháp giải:
Các đặc trưng vật lý của âm là: tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị âm.
Các đặc trưng sinh lý của âm là: độ cao, độ to, âm sắc.
Lời Giải:
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc tần số âm.
Chọn C.
Câu 28:
Phương pháp giải:
Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Với dây hai đầu cố định thì chiều dài dây: ; với k là số bụng.
Áp dụng công thức tính bước sóng:
Lời Giải:
Với dây hai đầu cố định thì chiều dài dây: với k là số bụng.
Vì trên dây có 4 điểm đứng yên nên có 3 bụng, ta có:
Áp dụng công thức tính bước sóng:
Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì :
Chọn C.
Câu 29:
Phương pháp giải:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là
Điều kiện có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do:
Vì đối với dây hai đầu cố định thì số bụng nhiều hơn số nút 1, do đó tổng số bụng và số nút là số lẻ. Đối với dây một đầu cố định một đầu tự do thì số nút bằng số bụng.
Lời Giải:
Vì tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16 nên dây có một đầu cố định, một đầu tự do.
Số bụng là:
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do ta có:
Chọn B.
Câu 30:
Phương pháp giải:
Họa âm:
Lời Giải:
Ta có họa âm của nhạc cụ:
Người chỉ nghe được âm cao nhất là 18000Hz
Để đàn phát ra âm mà người đó có thể nghe được
Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp giải:
+ Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
+ Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động.
Lời Giải:
Một vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm liên tục theo thời gian
Chọn A.
Câu 32:
Phương pháp giải:
Công thức tính cơ năng:
Dựa vào dữ kiện “Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%” để tính biên độ dao động của vật sau hai dao động toàn phần liên tiếp.
Phần trăm cơ năng mất đi:
Lời Giải:
Ban đầu biên độ dao động của vật là A
Sau 1 dao động toàn phần biên độ dao động của vật là:
Sau 2 dao động toàn phần biên độ dao động của vật là:
Phần trăm cơ năng mất đi sau 2 dao động toàn phần liên tiếp là:
Chọn A.
Câu 33:
Phương pháp giải:
Chu kì dao động riêng của con lắc đơn:
Con lắc dao động mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng: thời gian đoàn tàu chuyển động qua mỗi thanh ray bằng chu kì của con lắc
Lời Giải:
Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là:
Để con lắc dao động mạnh nhất, thời gian đoàn tàu đi qua mỗi thanh ray là:
Tốc độ của đoàn tàu là:
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp:
Tốc độ cực đại là:
Lời Giải:
Biên độ của dao động tổng hợp:
Tốc độ cực đại:
Chọn A.
Câu 35:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp:
Động năng cực đại:
Lời Giải:
Biên độ dao động tổng hợp:
Động năng cực đại:
Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp giải:
+ Công thức liên hệ giữa chu kì và tần số:
+ Âm phát ra càng cao khi có tần số dao động càng lớn.
Lời Giải:
Từ đồ thị, ta thấy chu kì của âm 2 lớn hơn âm 1 tần số của âm 1 lớn hơn âm 2 độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
Chọn A.
Câu 37:
Phương pháp giải:
+ Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
+ Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
+ Độ to là một đặc trưng sinh lí của phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
+ Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm (tần số và biên độ).
Lời Giải:
Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số âm
→ Phát biểu sai là: Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm.
Chọn D.
Câu 38:
Phương pháp giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : (Với k là số bó sóng)
Trên dây có 3 bó sóng tức là
Phương trình sóng dừng:
Có A = 1,5cm nên ta tìm được x.
Lời Giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : (Với k là số bó sóng)
Trên dây có 3 bó sóng tức là :
Phương trình sóng dừng :
Có:
Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp giải:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Cường độ âm tại một điểm bất kì:
Mức cường độ âm:
Lời Giải:
Từ đồ thị ta thấy cường độ âm tại tọa độ x = 2m là:
Cường độ âm tại tọa độ x = 4 m là:
Mức cường độ âm tại tọa độ x = 4 m là:
Chọn B.
Câu 40:
Phương pháp giải:
Số cực đại giao thoa:
Điều kiện cực đại:
Lời Giải:
Gọi số cực đại trên là m số cực đại trên là m + 8
Tổng số cực đại giao thoa là: (tính cả đường trung trực)
Vậy trên mỗi nửa đoạn có (m + 4) cực đại tại m là cực đại bậc 4
Ta có:
Số cực đại trên mỗi nửa đoạn là:
Ta có hình vẽ:
Đặt MH = x , ta có:
Để N gần M nhất, khoảng cách gần với x nhất
Gọi N là cực đại bậc k, , ta có:
Với
Chọn A.
--------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 8)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình (A > 0; ω > 0) Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω
B. cos(ωt+φ)
C. (ωt+φ)
D. φ
Câu 2: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian là một:
A. Đường thẳng dốc xuống
B. Đường thẳng dốc lên
C. Đường elip
D. Đường hình sin
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 0,5cm
D. −1cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình li độ x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. π(cm/s)
B. 5/π(cm/s)
C. 5π(cm/s)
D. 5(cm/s)
Câu 5: Sóng ngang là:
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo cả hai phương vuông góc và song song với phương truyền
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi có sóng truyền qua:
A. Các phần tử của môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng
B. Pha dao động của chúng được truyền đi
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Các phần tử chuyển dời theo sóng
Câu 7: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là:
A. 50Hz
B. 220Hz
C. 440Hz
D. 27, 5Hz
Câu 8: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz.
A. 8,5Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
Câu 9: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li dộ dao động của phần tử tại M là 3cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3cm. Biên độ dao động sóng bằng
A. 6cm
B. 3cm
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động thành phần lần lượt là: và . Biên độ dao động của vật là:
A. 7cm
B. 10cm
C. 5,6cm
D. 9,85cm
Câu 12: Thuật ngữ âm “trầm” , “bổng” chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. Ngưỡng của tai
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Độ to
Câu 13: Một dây đàn dài 15cm, khi gảy phát ra âm cơ bản với tốc độ truyền sóng trên dây là 300m/s. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong không khí là:
A. 0,5m
B. 1,24m
C. 0,34m
D. 0,68m
Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
Câu 16: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước.
B. 6 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là:
A. 6,3%
B. 81%
C. 19%
D. 27%
Câu 18: Đặc trưng vật lí nào của âm liên quan đến độ cao của âm?
A. Tần số âm
B. Cường độ âm
C. Mức cường độ âm
D. Đồ thị âm
Câu 19: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Âm thanh
B. Nhạc âm.
C. Hạ âm.
D. Siêu âm.
Câu 20: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. Cường độ âm, độ to của âm
B. Tính đàn hồi, mật độ môi trường và nhiệt độ của môi trường
C. Tần số âm và nhiệt độ môi trường
D. Tần số âm và cường to của âm
Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:
A. l=64cm
B. l=19cm
C. l=36cm
D. l=81cm
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T1. Tại nơi có gia tốc trọng trường là . Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng đinh tại vị trí 0,5l và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kì dao động của con lắc đơn khi này?
Câu 23: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua:
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất.
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không.
D. Vị trí cân bằng.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với li độ dao động
B. Cơ năng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động
C. Cơ năng tỉ lệ nghịch với độ cứng của con lắc lò xo
D. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
Câu 26: Tần số dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Chiều dài của con lắc lò xo
B. Biên độ của dao động
C. Điều kiện kích thích ban đầu
D. Khối lượng của vật nặng
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 28: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định có 2 bụng sóng khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 29: Một sợi dây AB dài 50cm. Đầu A dao động với tần số f=50Hz. Đầu B cố định. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Hỏi điểm M cách A một khoảng 3,5cm là nút hay bụng thứ mấy kể từ A và trên dây có bao nhiêu nút, bao nhiêu bụng kể cả A và B.
A. M là nút số 4, trên dây có 50 nút - 50 bụng.
B. M là bụng số 4, trên dây có 50 nút - 50 bụng.
C. M là nút số 4, trên dây có 50 nút - 51 bụng.
D. M là bụng số 4, trên dây có 51 nút - 50 bụng.
Câu 30: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng:
A. a/2
B. 0
C. a/4
D. a
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6mm là
A. 8
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 32: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng phương, tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn
Câu 33: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, ta quan sát được hệ vân giao thoa gồm các gợn sóng có dạng:
A. Parabol
B. Elip
C. Hyperbol
D. Vòng tròn
Câu 34: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng
A. là sóng ngang.
B. có bản chất sóng.
C. gồm các hạt phôtôn.
D. là sóng dọc.
Câu 35: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được hệ các vân đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn giảm xuống nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì:
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu ℓớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên.
Câu 37: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là
A. 180m/s.
B. 3194m/s.
C. 1452m/s.
D. 2365m/s.
Câu 38: Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ âm 80 dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá 90 dB. Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.
A. 20 máy
B. 5 máy
C. 10 máy
D. 15 máy
Câu 39: Tại một vị trí, nếu cường độ âm là I thì mức cường độ âm là L, nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu?
A. 1000dB
B. 30dB
C. 30B
D. 1000B
Câu 40: Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:
A. Dao động điều hòa thì tuần hoàn
B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Vật lí 12 - Đề số 8
Câu 1: Chọn C
Câu 2: Chọn D
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin
Câu 5: Chọn A
Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 6: Chọn D
Ta có: Khi sóng truyền qua, các phần tử của môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng của chúng mà không chuyển dời theo sóng, chỉ có pha dao động của chúng được truyền đi.
Câu 9: Chọn C
Độ lệch pha của hai phần tử
Câu 10: Chọn A
Biên độ dao động tổng hợp A được xác định bởi biểu thức:
Câu 12: Chọn C
Ta có độ cao phụ thuộc vào tần số của âm.
Tần số lớn → âm bổng
Tần số nhỏ → âm trầm
Câu 13: Chọn C
Ta có, chiều dài của dây đàn:
Câu 14: Chọn C
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 15: Chọn D
Chu kì dao động của vật chính bằng chu kì dao động của ngoại lực và bằng
Câu 16: Chọn B
Để tấm ván bị rung lên mạnh nhất thì số bước chân của người trên 1s bằng số dao động của tấm ván trên 1s ( cộng hưởng cơ)
Ta có, tần số dao động của tấm ván chính là số dao động của tấm ván trên 1s) là 0,5Hz
=> Số bước chân của người trên 1s là 0,5 bước
=> Trong 12s người đi qua tấm ván với 12.0,5 = 6 bước thì tấm ván rung lên mạnh nhất
Câu 17: Chọn B
=> Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là 81%
Câu 18: Chọn A
Ta có, mối liên hệ giữa đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm:
Câu 19: Chọn C
Ta có:
=> Hạ âm
Câu 20: Chọn B
Ta có: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường.
Câu 21: Chọn D
Ta có:
Câu 22: Chọn C
Ta có: Chu kì dao động của con lắc đơn khi đó:
Câu 23: Chọn A
A - vị trí biên => vận tốc của vật bằng không
B, C - vị trí có li độ x = - ∆l
D - vị trí có li độ x = 0
Câu 24: Chọn D
Ta có, cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:
=> Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động và độ cứng k
=> Các phương án:
A, B, C – sai
D - đúng
Câu 25: Chọn B
Biểu thức tính lực kéo về của con lắc lò xo F = -kx
Câu 26: Chọn D
Ta có, tần số dao động của con lắc lò xo
=> Tần số f phụ thuộc vào khối lượng m , độ cứng k của lò xo
Câu 31: Chọn B
=> Trên dây có 3 bó sóng, mỗi bó có 2 phần tử dao động với biên độ 6mm
=> Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6mm là
Câu 32: Chọn C
Hai sóng kết hợp là hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra. Hai sóng kết hợp dao động cùng phương, cùng chu kì (hay tần số) và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 33: Chọn C
Các gợn sóng có hình các đường hypebol gọi là các vân giao thoa.
Câu 34: Chọn B
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 35: Chọn D
Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng kết hợp có giá trị thì tại đó xuất hiện cực tiểu giao thoa
Câu 36: Chọn D
Giả sử ban đầu:
=> Nếu biên độ của một giảm xuống nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì hiện tượng giao thao vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và vân cực đại nhỏ hơn
Câu 37: Chọn B
Quãng đường âm truyền chính là chiều dài của ống gang: S = 1 = 951,25m
Câu 40: Chọn C
C – sai vì: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
--------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí 12 có đáp án - (Đề số 9)
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acos(ωt+φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị đo của đại lượng
A. biên độ A
B. pha dao động (ωt+φ)
C. tần số góc ω
D. chu kì dao động T
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x=2√2.cos(5πt+0,5π)(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. 2√2cm
D. 0,5π cm
Câu 3: Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động.
D.hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 4: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?
A. x = 3cos(2πt−π/2) cm
B. x = 3cos(2πt) cm
C. x = 3cos(2πt+π/2) cm
D.x = 3cos(πt) cm
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(6πt+π/3) (cm). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần
B. 1/6 dao động toàn phần
C. 1/3 dao động toàn phần
D. 6 dao động toàn phần
Câu 6: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k = 1,2,3,... )
A. l = kλ/4
B. l = kλ
C. l = (2k+1).λ/4
D.l = kλ/2
Câu 7: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
D. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.
Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 4cos(4πt−π/4)(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 9: Một sóng ngang truyền trên phương x theo phương trình u = 3cos(100πt−x) cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất môi trường là
A.300πcm/s
B. 300cm/s
C. 150cm/s
D.100πcm/s
Câu 10: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y = y0.cos2π(ft−x/λ), trong đó x, y được đo bằng cm, và t đo bằng giây. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu:
Câu 11: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt−πx) (cm) ( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
A. 16m/s
B. 3m/s
C. 6cm/s
D. 6m/s
Câu 12: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 =10. Tại thời điểm t = 1s, độ lớn lực đàn hồi là 6N, thì tại thời điểm sau đó 2019s độ lớn của lực phục hồi là
A. 3√3 N
B. 6 N
C. 3√2 N
D. 3 N
Câu 13: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là
A. 6cm.
B. 12cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
Câu 14: Một con lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 35cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là:
A. 408g.
B. 102g.
C. 306g.
D. 204g.
Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x = cos(10√5t) (cm). Lấy g=10m/s2 . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. 1,5N; 0,5N
B. 1,5N; 0N
C. 2N; 0,5N
D. 1N; 0N
Câu 16: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,45s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,60s. Khi mắc vật m vào hệ lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là:
A. 0,36s
B. 0,7s
C. 0,25s
D.0,88s
Câu 17: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng λ. Gọi và lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng S1 và S2 đến M. Lấy k = 0;±1;±2;... Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 19: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 20: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là.
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D.15,34mm
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10 . Chiều dài l của con lắc là
A. 1 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 0,5 cm.
Câu 22: Dao động với biên độ nhỏ của con lắc đơn (chiều dài không đổi) có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng riêng của con lắc.
B. khối lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. trọng lượng của con lắc.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 50cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s2 với biên độ góc α0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,236s.
B. 0,118s.
C. 0,355 s.
D. 0,177 s.
Câu 24: Ở một nơi có g = 9,87 m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài 98,7cm và quả cầu nhỏ có khối lượng 90g mang điện tích −9μC đặt trong điện trường đều có các đường sức có phương thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hòa với chu kì 1,8s. Vecto cường độ điện trường có độ lớn là
A. 12026V/m và hướng lên.
B. 21563V/m và hướng xuống.
C. 21563V/m và hướng lên.
D. 12026V/m và hướng xuống.
Câu 25: Con lắc đơn có quả cầu nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên quả cầu bằng 0,2 trọng lượng của nó. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là √3s. Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2s
B. 5s
C. 2,41s
D.1,41s
Câu 26: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
Câu 27: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào
A. năng lượng âm
B. vận tốc âm
C. tần số âm.
D.biên độ âm.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,075 s
B. 0,025 s
C. 0,05 s
D. 0,10 s
Câu 29: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng
A. 9,6 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 6,4 cm.
Câu 30: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f1 = 370Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được
A. 18500Hz.
B. 18130Hz.
C. 17760Hz.
D.17390Hz.
Câu 31: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và gia tốc
D. biên độ và tốc độ
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%.
B. 10%.
C. 4%.
D. 7%.
Câu 33: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Lấy g = 9,8 m/s2 . Con lắc đơn sẽ dao động mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu bằng
A. 15 m/s
B. 15 cm/s
C. 1,5 m/s
D.1,5 cm/s
Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t + π/2) cm và x2 = 8cos(10t + π/6) cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,22 m/s
B. 1,35 m/s.
C. 13,5 m/s.
D. 12,2 m/s.
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5.cos(10t+π/3)cm; x2 = 5cos(10t−π/6) cm (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ
B. 12,5 mJ
C. 50 mJ
D.37,5 mJ
Câu 36: Hai nhạc cụ phát ra hai âm có đồ thị dao động mô tả như hình bên. Chọn phát biểu đúng
A. Độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
B. Hai âm có cùng âm sắc
C. Hai âm có cùng tần số
D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1
Câu 37: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là:
A. 10 cm
B. 5√2cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm.
Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23 dB.
B. 24,4 dB.
C. 24 dB.
D.23,5 dB.
Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s2, π2=10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ góc = 0,05rad và vận tốc v = 15,7 cm/s.
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Lịch sử 12 - Đề số 9
Câu 1: Chọn C.
rad/s là đơn vị đo của tần số góc ω
Câu 2: Chọn C.
Phương trình dao động điều hòa:
x = 2√2.cos (5πt + 0,5π)(cm) ⇒ A = 2√2cm
Câu 3: Chọn A.
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB
Câu 4: Chọn D.
Từ đồ thị ta thấy:
+ Biên độ dao động là A = 3cm
+ Thời gian từ t = 0,5s đến t = 2,5s là một chu kì ⇒ T = 2s ⇒ ω = π (rad/s)
+ Ban đầu vật ở biên dương ⇒ φ=0
Vậy phương trình dao động là: x = 3.cos(πt) cm
Câu 5: Chọn A.
Số dao động toàn phần chất điểm thực hiện được trong 1s là:
Câu 6: Chọn D.
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = kλ/2
Câu 7: Chọn B.
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
Câu 8: Chọn D.
Độ lệch pha:
Câu 9: Chọn A.
Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường là:
vmax = ωA = 100π.3 = 300π(cm/s)
Câu 10: Chọn A.
Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng:
Câu 11: Chọn D.
Phương trình sóng là: u = 5cos (6πt − πx) (cm)
Đối chiếu với phương trình sóng tổng quát, ta có:
6π = 2πf ⇒ f = 3(Hz)
π = 2πλ ⇒ λ = 2(m)
Tốc độ truyền sóng là: v = λ/f = 2.3 = 6 (m/s)
Câu 12: Chọn B.
Chu kì của con lắc là:
Trong thời gian 2019s con lắc thực hiện được số chu kì là:
Vậy sau 2019s, vật trở lại vị trí ở thời điểm t = 1s
Độ lớn lực phục hồi khi đó là
Câu 13: Chọn C.
Từ t = 0 đến t = 1s, vật đi từ vị trí có lực kéo về bằng một nửa giá trị cực đại (âm) đến nửa giá trị cực đại (dương), tức là nửa chu kì.
Vậy chu kì T = 2s.
Giá trị cực đại của lực kéo về là 0,04N nên:
Câu 14: Chọn D.
Lực đàn hồi cực đại có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật:
Fmax = 1,5P => k.(A+Δl) = 1,5mg => k.(A+Δl) = 1,5k.Δl => Δl = 2A
Tốc độ cực đại của vật:
Câu 15: Chọn A.
Tần số góc của con lắc là:
Biên độ dao động của con lắc: A = 1(cm) < Δl => lò xo luôn giãn trong quá trình vật dao động.
Độ biến dạng của lò xo:
Câu 16: Chọn A.
Chu kì của con lắc ứng với mỗi lò xo là:
Câu 17: Chọn C.
Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là: d2 – d1 = kλ
Câu 18: Chọn C.
Trên dây có 4 bó sóng ⇒ k = 4
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
Câu 19: Chọn A.
Giữa M là đường trung trực có 1 dãy cực đại khác vậy tại M là cực đại bậc 2 (k = 2)
Tốc độ truyền sóng: v = λ.f = 1.50 = 50cm/s
Câu 20: Chọn C.
Bước sóng: λ = v/f = 150/50 = 3cm
Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Vậy cực đại gần AB nhất ứng với k = 6 (gần B).
Khi đó: MA – MB = 6λ = 18cm ⇒ MB = MA − 18cm = 20 – 18 = 2cm
Áp dụng định lí Pitago cho hai tam giác vuông AMH và BMH ta có:
Câu 21: Chọn C.
Câu 22: Chọn C.
Ta có: có chiều dài không đổi
⇒⇒ Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
Xét các phương án, phương án C: tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc thỏa mãn.
Câu 23: Chọn D.
Chu kì dao động:
Biểu diễn các vị trí trên VTLG:
Từ VTLG ta thấy góc quét được là: α = π/4
⇒ Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc là:
Câu 24: Chọn C.
Chọn chiều dương hướng xuống
Chu kì của con lắc sau khi có điện trường là:
Vậy điện trường hướng lên
Câu 25: Chọn D.
+ Độ lớn lực điện tác dụng lên quả cầu bằng 0,2 trọng lượng của nó:
Fd = 0,2P ⇔ ma = 0,2.mg ⇒ a = 0,2g
+ Khi:
Câu 26: Chọn A.
Siêu âm là sóng cơ nên không thể truyền được trong chân không.
→ Kết luận siêu âm có thể truyền được trong chân không là sai.
Câu 27: Chọn C.
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc tần số âm.
Câu 28: Chọn C.
Với dây hai đầu cố định thì chiều dài dây: l = k.λ/2 với k là số bụng.
Vì trên dây có 4 điểm đứng yên nên có 3 bụng, ta có: 1,2 = 3.λ/2 ⇒ λ = 0,8 m
Áp dụng công thức tính bước sóng: λ = v.T ⇒ T = λ/v = 0,8/8 = 0,1s
Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì: Δt = T/2 = 0,05s
Câu 29: Chọn B.
Vì tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16 nên dây có một đầu cố định, một đầu tự do.
Số bụng là: 16/2 = 8
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do ta có:
Câu 30: Chọn C.
Ta có họa âm của nhạc cụ: fn = n.f1 =370.n
Người chỉ nghe được âm cao nhất là 18000Hz
⇒ Để đàn phát ra âm mà người đó có thể nghe được
Fn ≤ 18000Hz ⇔ 370n ≤ 18000 ⇒ n ≤ 48,65 ⇒ nmax = 48
⇒ fmax = 48.370 = 17760Hz
Câu 31: Chọn A.
Một vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm liên tục theo thời gian
Câu 32: Chọn A.
Ban đầu biên độ dao động của vật là A
Sau 1 dao động toàn phần biên độ dao động của vật là: A1 = A − 0,02A = 0,98A
Sau 2 dao động toàn phần biên độ dao động của vật là:
A2 = A1 − 0,02A1 = 0,98A − 0,02.0,98A = 0,9604A
Phần trăm cơ năng mất đi sau 2 dao động toàn phần liên tiếp là:
Câu 33: Chọn A.
Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là:
Để con lắc dao động mạnh nhất, thời gian đoàn tàu đi qua mỗi thanh ray là:
t = T = 0,8 (s)
Tốc độ của đoàn tàu là:
Câu 34: Chọn A.
Biên độ của dao động tổng hợp:
Tốc độ cực đại: v0 = ωA = 10.√148 = 122 (cm/s) = 1,22 (m/s)
Câu 35: Chọn A.
Câu 36: Chọn A.
Từ đồ thị, ta thấy chu kì của âm 2 lớn hơn âm 1 ⇒ tần số của âm 1 lớn hơn âm 2 ⇒ độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
Câu 37: Chọn D.
Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số âm
→ Phát biểu sai là: Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm.
Câu 38: Chọn C.
Trên dây có 3 bó sóng tức là l = 3.λ/2 ⇒ λ = 90.2/3 = 60 cm
Phương trình sóng dừng:
Câu 39: Chọn B.
Câu 40: Chọn B
--------------------------------------------------