Dựa vào bảng 20.3 dưới đây, hãy tính và điền vào chỗ trống (...) mật độ dân số ở Ô-xtrây-li-a và các bang

Trả lời Bài tập 2 trang 74 SBT Địa lí 7 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Địa lí 7.

209


Giải SBT Địa lí 7 Chân trời sáng tạo Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a

Bài tập 2 trang 74 SBT Địa lí 7: Dựa vào bảng 20.3 dưới đây, hãy tính và điền vào chỗ trống (...) mật độ dân số ở Ô-xtrây-li-a và các bang:

Bảng 20.3. Diện tích, dân số và mật độ dân số ở Ô-xtrây-li-a và các bang

Bang

Diện tích

(km2)

Dân số (người)

Mật độ dân số

(………….)

Niu Xao Dây (New South Wales)

803 508

8 608 200

 

Vích-to-ri-a

227 444

6 648 600

 

Quyn-xlen (Queensland)

1 729 742

5 206 400

 

Nam Ô-xtrây-li-a

984 321

1 771 700

 

Tây Ô-xtrây-li-a

2 527 013

2 675 800

 

Ta-xma-ni-a

68 401

542 000

 

Ô-xtrây-li-a

7 688 287

25 704 300

 

Trả lời:

Bang

Diện tích

(km2)

Dân số (người)

Mật độ dân số

(Người/km2)

Niu Xao Dây (New South Wales)

803 508

8 608 200

10,71

Vích-to-ri-a

227 444

6 648 600

29,2

Quyn-xlen (Queensland)

1 729 742

5 206 400

3,00

Nam Ô-xtrây-li-a

984 321

1 771 700

1,79

Tây Ô-xtrây-li-a

2 527 013

2 675 800

1,05

Ta-xma-ni-a

68 401

542 000

7,92

Ô-xtrây-li-a

7 688 287

25 704 300

3,34

Bài viết liên quan

209