Quan sát hai biểu đồ sau
Trả lời Câu 2 trang 19 SBT Địa lí 10 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Địa lí 10.
Giải sách bài tập Địa lí lớp 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Cánh diều
Câu 2 trang 19 SBT Địa lí 10: Quan sát hai biểu đồ sau:
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
|
|
|
B |
|
|
|
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
b) Hãy cho biết địa điểm ở biểu đồ A, B thuộc kiểu khí hậu nào.
Trả lời:
Yêu cầu a)
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
Tháng 5, khoảng 330C |
Tháng 1, 12, khoảng 220C |
110C |
B |
Tháng 6, 7, khoảng 200C |
Tháng 1, khoảng -80C |
280C |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
647 mm |
Tháng 8, 240 mm |
Tháng 1, 2, 3 Không có mưa |
Tháng 7, 8, 9, 490 mm |
Tháng 1, 2, 3, 11,12, 0 mm |
B |
443 mm |
Tháng 7, 50 mm |
Tháng 2, 10 mm |
Tháng 6, 7, 8, 146 mm |
9 tháng còn lại, 297 mm |
Yêu cầu b)
- Địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
- Địa điểm ở biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa
Xem thêm lời giải sách bài tập Địa lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: