Hãy điền những phương pháp phù hợp vào bảng theo mẫu sau để biểu hiện các đối tượng địa lí lên bản đồ
Trả lời Vận dụng 3 trang 10 Địa Lí 10 mới sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Địa lí lớp 10 Cánh diều
Giải Địa lí lớp 10 Bài 2: Sử dụng bản đồ
Vận dụng 3 trang 10 Địa Lí 10 mới: Hãy điền những phương pháp phù hợp vào bảng theo mẫu sau để biểu hiện các đối tượng địa lí lên bản đồ.
STT |
Nội dung cần biểu hiện |
Phương pháp biểu hiện |
1 |
Dòng biển nóng và dòng biển lạnh |
|
2 |
Các đới khí hậu |
|
3 |
Sự phân bố dân cư |
|
4 |
Cơ cấu dân số |
|
5 |
Sự phân bố các nhà máy điện |
|
Trả lời:
STT |
Nội dung cần biểu hiện |
Phương pháp biểu hiện |
1 |
Dòng biển nóng và dòng biển lạnh |
Đường chuyển động |
2 |
Các đới khí hậu |
Khoanh vùng |
3 |
Sự phân bố dân cư |
Chấm điểm |
4 |
Cơ cấu dân số |
Bản đồ - biểu đồ |
5 |
Sự phân bố các nhà máy điện |
Kí hiệu |
Xem thêm lời giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Câu hỏi trang 5 Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin và quan sát hình 2.1, hãy nêu các dạng kí hiệu bản đồ chủ yếu
Câu hỏi trang 6 Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin và quan sát hình 2.2, hãy cho biết phương pháp đường chuyển động biểu hiện những đặc điểm nào của đối tượng địa lí
Câu hỏi trang 6 Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin và quan sát hình 2.3, hãy cho biết phương pháp chấm điểm
Câu hỏi trang 7 Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin và quan sát hình 2.4, hãy cho biết phương pháp khoanh vùng
Câu hỏi trang 8 Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin và quan sát hình 2.5, hãy cho biết phương pháp bản đồ - biểu đồ biểu hiện các đối tượng địa lí bằng cách nào
Câu hỏi trang 9 Địa Lí 10 mới: Dựa vào các thông tin trên, hãy đọc bản đồ các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất (hình 2.4)
Câu hỏi trang 9 Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin, hãy trình bày một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
Luyện tập 1 trang 10 Địa Lí 10 mới: Hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau để phân biệt các phương pháp biểu hiện bản đồ
Luyện tập 2 trang 10 Địa Lí 10 mới: Hãy nêu các bước để sử dụng bản đồ địa lí trong học tập và đời sống