Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Một cái túi chứa 3 viên bi đỏ và 5 bi xanh, 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
b) Xác suất để 3 viên bi có cả ba màu đỏ, xanh, vàng là
A. 1/14
B. 45/182
C. 1/90
D. 1/364
a) Số kết quả có thể xảy ra là:
A. 14
B. 90
C. 1
D. 364
Hai xạ thủ cùng bắn mỗi nhười một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1/2 và 1/3
b) Tính xác suất của biến cố Y:”có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia”
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/6
D. 2/3
a) Tính xác suất của biến cố X:”cả hai xạ thủ đều bắn trúng bia”
A. 5/6
B. 1/6
C. 2/3
D. 1/3
Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó có 10 nam và 15 nữ. Cho ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A. 3/115
B. 27/92
C. 9/92
D. 7/920
Một lớp học có 40 học sinh trong đó coa 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
c) Xác suất của biến cố C:”học sinh được chọn không giỏi Văn và Toán” là:
A. 15/32
B. 7/8
C. 1/2
D. Một đáp số khác
b) Xác suất của biến cố B:”học sinh được chọn giỏi Văn” là:
A. 1/40
B. 1/4
C. 4
D. 1/8
a) Xác suất của biến cố A:”học sinh được chọn giỏi Toán” là:
B. 8/3
C. 3/8
D. 1/8Ta có n(Ω) = 40
Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30.
b) Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số chia hết cho 5
A. 1/30
B. 1/5
C. 6
D. 1/6
a) Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số 6
Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu phân biệt một lần. Kí hiệu S, N lần lượt chỉ đồng xu lật sấp, lật ngửa
b) Xác định biến cố C:”có ít nhất hai đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”
A. C={NNS,NSN,SNN}
B. C={NNS,NSN,SNN,NNN}
C. C={N,N,S}
D. C={N,N,N}
a) Hãy mô tả không gian mẫu
A. Ω={S,N,S}
B. Ω={SSS,SSN,SNS,NSS}
C. Ω={SSS,SSN,SNS,NSS,NNS,NSN,SNN,NNN}
D. Ω={NNN,NSN,SNS}
Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu (MDHL) là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan
c) Tìm số phần tử của biến cố N:”xếp nam và nữ ngồi xen kẽ nhau”
A. 24
B. 4
C. 8
D. 6
b) Xác định biến cố M:”xếp hai nam ngồi cạnh nhau”
A. M={(MDHL),(HMDL),(HLMD)}
B. M={(MDHL),(LMDH),(LHMD)}
C. M={(MDHL),(MDLH),(HMDL),(LMDH),(HLMD),(LHMD)}
D. M={(MDHL),(DMHL),(MDLH),(DMLH),(HMDL),(HDML),(LMDH),(LDMH),(HLMD),(HLDM),(LHMD),(LHDM)}
a) Tính số phần tử của không gian mẫu
A. 6
B. 24
D. 4
Có ba xạ thủ đi săn đêm. Gọi Ak là biến cố:”xạ thủ thứ k bắn trúng đích” với k = 1,2,3. Hãy dùng các phép toán nêu các biến cố biểu thị qua A1, A2, A3.
a) Biến cố M: “không có xạ thủ nào bắn trúng đích”
A. A1¯∪A2¯∪A3¯
B. A1¯∪A2¯∪A3¯ hay A1¯.A2¯.A3¯
C. A1¯∪A2¯∩A3¯ hay A1¯∪A2¯A3¯
D. A1¯∩A2¯∪A3¯ hay A1¯A2¯∪A3¯
Một hộp có hai bi trắng được đánh số từ 1 đến 2, 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi
b) Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 49
B. 42
C. 10
D. 12
a) Mô tả không gian mẫu
A. Ω={(m,n)|1≤m≤7,1≤n≤7}
B. Ω={(m,n)|1≤m≤7,1≤n≤7,m≠n}
C. Ω={(m,n)|1≤m≤5,6≤n≤7}
D. Ω={(m,n)|1≤m≤3,4≤n≤7}
Ba học sinh cùng di thi môn thể dục. Thể dục, kí hiệu là Ak là kết quả “học sinh thứ k thi được” k=1,2,3.
- Hãy mô tả không gian mẫu
A. Ω=A1, A2, A3, A1¯, A2¯, A3¯
B. Ω=A1A2A3, A1¯A2A3, A1A2A3¯, A1¯A2¯A3¯
C. Ω=A1A2A3, A1¯A2A3, A1A2¯A3,A1A2A3¯, A1¯A2¯A3, A1¯A2A3 ¯, A1¯A1¯, A2¯, A3¯
D. Ω=A1A2, A1¯A2, A1A2¯, A2A3, A3¯A2, A3A2¯, A1A3, A1¯A3, A1A3¯
Gieo một con súc sắc sau đó gieo một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và sự xuất hiện của mặt sấp (S), mặt ngửa (N) của đồng tiền.
b) Xác định biến cố M:”con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm và đông tiền xuất hiện mặt sấp”
A. M={2S}
B. M={4S}
C. M={6S}
D. M={2S,4S,6S}
A. Ω={1S,2N,3S,4N,5S,6N}
B. Ω={1N,2S,3N,4S,5N,6S}
C. Ω={1S,2,S,3S,4S,5S,6S,1N,2N,3N,4N,5N,6N}
D. Ω={SS,SN,NS}
Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện
b) Xác định biến cố A: ”Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2”
A. A={1,2}
B. A={2,3}
C. A={2,3,4,5,6}
D. A={3,4,5,6}
A. Ω={2,4,6}
B. Ω={1,3,5}
C. Ω={1,2,3,4}
D. Ω={1,2,3,4,5,6}
Tính giá trị của biểu thức
M = 22016 C20171+22014 C20173+22012 C20175+⋯+20 C20172017
A. 32017+1
B. 1/2 32017+1
C. 32017-1
D. 1/2 32017-1
Cho khai triển (1 + ax)(1- 3x)6, biết hệ số của số hành chứa x3 là 405
Tính tổng các hệ số của P(x).
A. 0
B. 5
C. 7920
D. 7936
Cho đa thức: P(x)=(1 + x)8+(1+x)9+(1+x)10+(1+x)11+(1+x)12. Khai triển và rú gọn ta được đa thức: P(x) = ao + a1x +a2x2+...+a12x12. Tìm hệ số a8
A. 700
B. 715
C. 720
D. 730
Tính tổng Cn0-2Cn1+22 Cn2-…+ (-1)n2nCnn
A. 1
B. -1
C. (-1)n
D. 3n
Tìm số tự nhiên n, biết 3nCn0-3n-1Cn1+3n-2C2n-3n-3Cnn+⋯+ (-1)nCnn=2048
A. 9
B. 10
C. 11
D. một kết quả khác
Tìm a trong khai triển (1 + ax)(1- 3x)6, biết hệ số của số hành chứa x3 là 405
A. 3
B. 7
C. -3
D. -7
Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của x(1- 2x)5+x2(1+ 3x)10
A. 61204
B. 3160
C. 3320
D. 61268
Tìm hệ số của x6y14 trong khai triển (x + 5y)20
A. 56C206
B. 514C2014
C. 56C2014
D. 514
Tìm số hạng thứ năm trong khai triển của x-2x11
mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần:
A. -5280x3
B. 5280x3
C. 14784x
D. -14784x
Cho n là số tự nhiên thoả mãn Cnn+Cnn-1+Cnn-2=79
Hệ số của x5 trong khai triển của (2x – 1)n là
A. -41184
B. 41184
C. -25344
D. 23344
Số hạng chính trong khai triển (5x + 2y)4 là
A. 6x2y2
B. 24x2y2
C. 60x2y2
D. 600x2y2
Tính tổng S = 32015.C20150-32014C20152+32013C20152-…+3C20152014 -C20152015
A. 22015
B. -22015
C. 32015
D. 42015
Xác định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x2-2xn nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó bằng 49.
A. 160
B. -160
C. 160x3
D. -160x3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3x-13x29
A. 2268
B. -2268
C. 84
D. -27
Khai triển biểu thứcx-m24 thành tổng các đơn thức:
A. x4 –x3m+x2m2 + m4
B. x4 –x3m2+x2m4 –xm6+ m8
C. x4 –4x3m+6x2m2 – 4xm+ m4
D. x4 –4x3m2+6x2m4 – 4xm6+ m8
Bất phương trình 1An2+1An3≥1Cn+12
có tập nghiệm là:
A. S ={1.2.3.4.5}
B. S={2,3}
C. S={3,4}
D. S= {3,4,5}
Giải phương trình: 3!.x2 – 2.3!.x = 90
A. x = -3
B. x = 5
C. x = -3 và x= 5
D. vô nghiệm