Đăng nhập
|
/
Đăng ký
L

Linh

Cấp bậc

Sắt đoàn

Điểm

0

Cảm ơn

0

Đã hỏi
Đã trả lời

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω là hằng số dương.
Tần số dao động của chất điểm là
A. 
 . B. 2ω. C.
2

 . D. πω.

Trả lời (1)
15:10 01/09/2020

Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.

Trả lời (1)
15:09 01/09/2020

Chu kì của vật dao động điều hòa là
A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.

Trả lời (1)
15:09 01/09/2020

Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ.

B. Glucozơ là chất dinh dưỡng và làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

C. Trong mật ong, hàm lượng glucozơ lớn hơn fructozơ.

D. Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.

Trả lời (1)
15:02 01/09/2020

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Glucozo và fructozơ đều là hợp chất đa chức.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phần của nhau.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là(C6H10O5)n.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, dễ kéo thành tơ.

Trả lời (2)
15:01 01/09/2020

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Saccarozo làm mất màu nước brom.

B. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh,

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Glucozo bị khử bởi dung dịch-AgNO3 trong NH3.

Trả lời (2)
15:01 01/09/2020

Khi thuỷ phân saccarozo, sản phẩm thu được là

A. glucozo và fructozo.      B. glucozo.

C. fructozo.       D. tinh bột.

Trả lời (1)
15:00 01/09/2020

Nhận định nào sau đây không đúng ?

 

A. Glucozo, fructozo, saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.

B. Glucozo, fructozo đều có phản ứng tráng bạc.

C. Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng thì thu được dung dịch màu xanh tím.

D. Xenlulozo phản ứng với HNO3 dư có xúc tác thích hợp tạo xenluloza trinitrat.

Trả lời (1)
15:00 01/09/2020

Chất nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh ?

A. amilozo      B. amilopectin      C. saecarozơ      D. xenlulozo

Trả lời (2)
15:00 01/09/2020

Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:

A. Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2

B. Tam hợp CH3CHO

C. Thủy phân mantozơ

D. Thủy phân saccarozơ

Trả lời (2)
22:12 31/08/2020

Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

A. Dung dịch Na2CO3 và Na

B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

D. Quỳ tím và Na

Trả lời (1)
22:12 31/08/2020

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Kim loại Na

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

Trả lời (1)
22:11 31/08/2020

Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Trả lời (1)
22:11 31/08/2020

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Trả lời (1)
22:10 31/08/2020

Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.

A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOCH2COOCH3.

D. CH3COOCH2OOCC2H5.

Trả lời (1)
09:56 31/08/2020

Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?

A.HCOOC2H5     B.CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5    D. CH3COOCH2CH=CH2

Trả lời (1)
09:49 31/08/2020

 Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. C4H9OH     B. O3H7COOH     C. CH3COOC2H5     D. C6H5OH

Trả lời (1)
09:48 31/08/2020

Có các nhận định sau:

1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .

3. Chất béo là các chất lỏng.

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 5.

B. 1, 2, 4, 6.

C. 1, 2, 3.

D. 3, 4, 5.

Trả lời (1)
09:48 31/08/2020

 Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. Vì gây hại cho da tay.

C. Vì gây ô nhiễm môi trường.

D. Cả A, B, C.

Trả lời (2)
09:47 31/08/2020

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,

C. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Trả lời (1)
09:47 31/08/2020
  • 1
  • 2
  • ...
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay