A. hợp chất của cacbon.
B. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua.
C. hợp chất của cacbon và hiđro.
D. tất cả hợp chất có trong cơ thể sinh vật sống.
Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là
A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 3: Cho các chất: HCHO (1), C2H5Br (2), CH2O2 (3), C6H5Br (4), C6H6 (5), CH3COOH (6). Chất thuộc loại hiđrocacbon là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 6. C. 5. D. 2, 4, 5.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?
A. Nhất thiết phải chứa cacbon.
B. Liên kết ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, hoàn toàn và theo một hướng nhất định.
D. Cacbon luôn có hóa trị 4 trong hợp chất hữu cơ.
Câu 5: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 6: Liên kết đôi giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết (. B. Hai liên kết (.
C. Một liên kết ( và một liên kết (. D. Phương án khác.
Câu 7: Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết ( và một liên kết (. B. Hai liên ( kết và một liên kết (.
C. Một liên kết (, một liên kết (. D. Phương án khác.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm những chất hữu cơ
A. CO2, CH2O, C2H4O2. B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O. D. NaCN, C2H4O2, NaCN.
Câu 9: Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết
A. thành phần nguyên tố. B. thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
C. khối lượng nguyên tử. D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
Câu 10: Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 12: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố
trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 13: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Anh chị giúp em với
Quảng cáo
1 câu trả lời 2758
Câu 1: Hợp chất hữu cơ là
B. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua.
Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là
A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 3: Cho các chất: HCHO (1), C2H5Br (2), CH2O2 (3), C6H5Br (4), C6H6 (5), CH3COOH (6). Chất thuộc loại hiđrocacbon là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 6. C. 5. D. 2, 4, 5.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, hoàn toàn và theo một hướng nhất định.
Câu 5: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
Câu 6: Liên kết đôi giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
C. Một liên kết ( và một liên kết (.
Câu 7: Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết ( và một liên kết (. B. Hai liên ( kết và một liên kết (.
C. Một liên kết (, một liên kết (. D. Phương án khác.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm những chất hữu cơ
A. CO2, CH2O, C2H4O2. B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O. D. NaCN, C2H4O2, NaCN.
Câu 9: Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết
A. thành phần nguyên tố. B. thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
C. khối lượng nguyên tử. D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
Câu 10: Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 12: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố
trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 13: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK64705
-
Hỏi từ APP VIETJACK44807
