Câu 1: Cho dung dịch HNO3 lần lượt vào các dung dịch: NaCl, NaOH, BaCl2, Ba(OH)2. Hỏi có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Chất nào sau đây được sử dụng trong luyện kim để khử các oxit kim loại ?
A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. CO
Câu 3: Muối nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt tạo ra khí O2 và NO2?
A. KNO3. B. Cu(NO3)2
C. NH4NO2. D. Na3PO4.
Câu 4: Trong phương trình phản ứng :
C + HNO3đặc àCO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là:
A. 12 B. 10 C. 13 D. 14
Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa màu trắng?
A. Ba(OH)2. B. KNO3.
C. NaNO3. D. NH4NO3.
Câu 6: Cacbon có (Z = 6), vị trí của C trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm IVA
C. chu kì 4, nhóm IIIA D. chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 7: Cho phản ứng :
2X + Ba(HCO3)2 à Na2CO3 + Y + 2H2O . Các chất X, Y có thể là :
A. NaOH, BaCO3 B. Na2SO4, BaCO3
C. Na2CO3, BaSO4 D. NaOH, BaSO4
Câu 8 Cho các chất: Ag, Cu, Au, C, FeO. Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể tác dụng tối đa với bao nhiêu chất?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. C6H6 B. C2H5OH C. CaCO3 D. CH3COOH
Câu 10: Trong các hợp chất sau : CH3COOH, C6H6, Na2CO3, C2H5OH, C2H4, CaC2, CO2, CH4. Có bao nhiêu chất là hidrocacbon ?
A.3 B. 4 C.6 D.2
Câu 11: Trong hợp chất hữu cơ, liên kết hóa học chủ yếu là
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết ion
C. liên kết hiđro
D. liên kết kim loại
Câu 12: Chất nào sau đây là dẫn xuất hidrocacbon?
A. CaC2
B. CH4
C. C2H5OH
D. C6H6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Chất nào sau đây được sử dụng trong luyện kim để khử các oxit kim loại ?
A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. CO
Câu 3: Muối nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt tạo ra khí O2 và NO2?
A. KNO3. B. Cu(NO3)2
C. NH4NO2. D. Na3PO4.
Câu 4: Trong phương trình phản ứng :
C + HNO3đặc àCO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là:
A. 12 B. 10 C. 13 D. 14
Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa màu trắng?
A. Ba(OH)2. B. KNO3.
C. NaNO3. D. NH4NO3.
Câu 6: Cacbon có (Z = 6), vị trí của C trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm IVA
C. chu kì 4, nhóm IIIA D. chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 7: Cho phản ứng :
2X + Ba(HCO3)2 à Na2CO3 + Y + 2H2O . Các chất X, Y có thể là :
A. NaOH, BaCO3 B. Na2SO4, BaCO3
C. Na2CO3, BaSO4 D. NaOH, BaSO4
Câu 8 Cho các chất: Ag, Cu, Au, C, FeO. Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể tác dụng tối đa với bao nhiêu chất?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. C6H6 B. C2H5OH C. CaCO3 D. CH3COOH
Câu 10: Trong các hợp chất sau : CH3COOH, C6H6, Na2CO3, C2H5OH, C2H4, CaC2, CO2, CH4. Có bao nhiêu chất là hidrocacbon ?
A.3 B. 4 C.6 D.2
Câu 11: Trong hợp chất hữu cơ, liên kết hóa học chủ yếu là
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết ion
C. liên kết hiđro
D. liên kết kim loại
Câu 12: Chất nào sau đây là dẫn xuất hidrocacbon?
A. CaC2
B. CH4
C. C2H5OH
D. C6H6
Quảng cáo
1 câu trả lời 1737
3 năm trước
1A gồm NaOH và Ba(OH)2
2D CO
3B Cu(NO3)2 -> CuO + NO2 + O2
4 A C +4 HNO3 -> CO2 +4NO2 +2 H2O
5A Na2CO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + 2NaOH
6A
7A NaOH + Ba(HCO3)2 -> Na2CO3+ BaCO3 + + H2O
8B trừ Au
9C CaCO3
10D
11A liên kết cộng hóa trị
12C
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK64694
-
Hỏi từ APP VIETJACK44796
Gửi báo cáo thành công!
