5.Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
(0.5 Điểm)
A. Đường tiêu hóa.
B. Đường hô hấp.
C. Tiếp xúc người bệnh.
D. Đường máu.
6.Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt, đau bụng là biểu hiện của bệnh nào?
(0.5 Điểm)
A. Bệnh lao phổi.
B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh thủy đậu.
D. Bệnh sốt rét.
7.Các biện pháp phòng tránh bệnh gây ra do vi khuẩn là:
(0.5 Điểm)
A. Không ăn thức ăn đã hỏng.
B. Ăn chín, uống sôi.
C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
8.Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra:
(0.5 Điểm)
A. Rửa tay dưới cồn.
B. Đeo khẩu trang.
C. Dùng kháng sinh.
D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.
9.Cấu tạo vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?
(0.5 Điểm)
A. Thành tế bào.
B. Lục lạp.
C. Chất tế bào.
D. Một số có roi.
10.Vi khuẩn làm sạch môi trường bằng cách:
(0.5 Điểm)
A. Phân giải chất hữu cơ.
B. Cố định đạm.
C. Thu thập cacbon dioxit và thải oxygen.
D. Chuyển hóa chất dinh dưỡng giúp cây hấp thụ đươc.
11.Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người bị nhiễm vi khuẩn:
(1). Chỉ sử dụng kháng sinh khi thực sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2). Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
(3). Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4). Dùng kháng sinh đủ thời gian.
(5). Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:
(0.5 Điểm)
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
12.Môi trường sống của vi khuẩn:
(0.5 Điểm)
A. Chỉ ở dưới nước.
B. Chỉ ở trên cạn.
C. Ở khắp mọi nơi.
D. Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác.
13.Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus:
(0.5 Điểm)
A. Môi trường sống.
B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không.
C. Dinh dưỡng.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
14.Nước được sử dụng làm sữa chua là:
(0.5 Điểm)
A. Nước lạnh.
B. Nước đun sôi để nguội.
C. Nước sôi.
D. Nước đun sôi để nguội đến khoảng 50 độ C
15.Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
(0.5 Điểm)
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh thủy đậu.
16.Xoắn khuẩn là những vi khuẩn:
(0.5 Điểm)
A. Có hình que.
B. Có hình dấu phẩy.
C. Có hình cầu.
D. Có hình xoắn lò xo.
17.Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?
(0.5 Điểm)
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
18.Nhận định nào sau đây nói đúng về vi khuẩn:
(0.5 Điểm)
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
19.Vi khuẩn gây bệnh giang mai có hình:
(0.5 Điểm)
A. Hình que.
B. Hình cầu.
C. Hình xoắn.
D. Hình dấu phẩy.
20.Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng:
(0.5 Điểm)
A. Mắt thường.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Cả 3 đáp án trên.
21.Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình:
(0.5 Điểm)
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
22.Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
(0.5 Điểm)
A. Vi khuẩn E.coli.
B. Vi khuẩn Lactic.
C. Vi khuẩn Probiotic.
D. Vi khuẩn acetic.
mình cần gấp
Quảng cáo
1 câu trả lời 260
câu5 : A
câu6 : C
câu7 : D
câu8 : D
câu9 : B
câu10: A
câu11 : D
câu12 : C
câu13 : D
câu14 : D
câu15 : C
câu16 : D
câu17 : C
câu18 : A
câu19 : C
câu20 : C
câu21 : C
câu22 : B
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK1 18176
-
Sắp xếp các loài thực vật: rêu tường, lúa, đậu tương, bèo ong, hoa hồng, vạn tuế, bưởi, thông, cau vào các ngành thực vật phù hợp theo mẫu bảng sau. Giải thích tại sao em lại sắp xếp như vậy.
Ngành Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Loài ? ? ? ? 14216 -
Hỏi từ APP VIETJACK5 14035
-
Hỏi từ APP VIETJACK4 13773