Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
Quảng cáo
7 câu trả lời 7916
Câu 1: Ta có vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên 2,4 = 3i
Suy ra khoảng vân i = 0,8 mm.
Mà
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
Câu 3: Khoảng vân
Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng nhau qua vân trung tâm)
Câu 5:
Câu 1: Ta có vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên 2,4 = 3i
Suy ra khoảng vân i = 0,8 mm.
Mà i=λD/a⇒λ=ai/D=1.10−3.0,8.10−32=0,4.10−6m=0,4μmi=λD/a⇒λ=ai/D=1.10-3.0,8.10-32=0,4.10-6m=0,4μm
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
i=λD/a=600.10−9.21.10−3=1,2.10−3m=1,2mmi=λD/a=600.10-9.21.10-3=1,2.10-3m=1,2mm
Câu 3: Khoảng vân i=λD/a=0,8mmi=λD/a=0,8mm
Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng nhau qua vân trung tâm)
Câu 5: i=λD/a⇒a=λD/i=600.10−6.21,5.10−3=0,8.10−3m=0,8mm
Câu 1: Ta có vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên 2,4 = 3i
Suy ra khoảng vân i = 0,8 mm.
Mà i=λD/a⇒λ=ai/D=1.10−3.0,8.10−32=0,4.10−6m=0,4μmi=λD/a⇒λ=ai/D=1.10-3.0,8.10-32=0,4.10-6m=0,4μm
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
i=λD/a=600.10−9.21.10−3=1,2.10−3m=1,2mmi=λD/a=600.10-9.21.10-3=1,2.10-3m=1,2mm
Câu 3: Khoảng vân i=λD/a=0,8mmi=λD/a=0,8mm
Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng nhau qua vân trung tâm)
Câu 5: i=λD/a⇒a=λD/i=600.10−6.21,5.10−3=0,8.10−3m=0,8mm
Câu 1: Ta có vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên 2,4 = 3i. Suy ra i = 0,8 mm.
Mà i=λD/a⇒λ=ai/D=1.10−3.0,8.10−32=0,4.10−6m=0,4μmi=λD/a ⇒λ=ai/D=0,4μm.
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
i=λD/a=600.10−9.21.10−3=1,2.10−3m=1,2mmi=λD/a=600.10-9.21.10-3=1,2.10-3m=1,2mm
Câu 3: Khoảng vân i=λD/a=0,8mmi=λD/a=0,8mm. Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng qua vân trung tâm)
Câu 5: i=λD/a⇒a=λD/i=600.10−6.21,5.10−3=0,8.10−3m=0,8mm
Suy ra khoảng vân i = 0,8 mm.
Mà i=λD/a⇒λ=ai/D=1.10−3.0,8.10−32=0,4.10−6m=0,4μmi=λD/a⇒λ=ai/D=1.10-3.0,8.10-32=0,4.10-6m=0,4μm
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
i=λD/a=600.10−9.21.10−3=1,2.10−3m=1,2mmi=λD/a=600.10-9.21.10-3=1,2.10-3m=1,2mm
Câu 3: Khoảng vân i=λD/a=0,8mmi=λD/a=0,8mm
Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng nhau qua vân trung tâm)
Câu 5: i=λD/a⇒a=λD/i=600.10−6.21,5.10−3=0,8.10−3m=0,8mm
Câu 1: Ta có vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên 2,4 = 3i
Suy ra khoảng vân i = 0,8 mm.
Mà i=λD/a⇒λ=ai/D=1.10−3.0,8.10−32=0,4.10−6m=0,4μmi=λD/a⇒λ=ai/D=1.10-3.0,8.10-32=0,4.10-6m=0,4μm
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
i=λD/a=600.10−9.21.10−3=1,2.10−3m=1,2mmi=λD/a=600.10-9.21.10-3=1,2.10-3m=1,2mm
Câu 3: Khoảng vân i=λD/a=0,8mmi=λD/a=0,8mm
Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng nhau qua vân trung tâm)
Câu 5: i=λD/a⇒a=λD/i=600.10−6.21,5.10−3=0,8.10−3m=0,8mm
Câu 1: Ta có vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên 2,4 = 3i
Suy ra khoảng vân i = 0,8 mm.
Mà i=λD/a⇒λ=ai/D=1.10−3.0,8.10−32=0,4.10−6m=0,4μmi=λD/a⇒λ=ai/D=1.10-3.0,8.10-32=0,4.10-6m=0,4μm
Câu 2: Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
i=λD/a=600.10−9.21.10−3=1,2.10−3m=1,2mmi=λD/a=600.10-9.21.10-3=1,2.10-3m=1,2mm
Câu 3: Khoảng vân i=λD/a=0,8mmi=λD/a=0,8mm
Suy ra vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm: x = 4i = 3,2 mm
Câu 4: Khoảng vân trên màn quan sát là i = 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 6i = 6mm (do 2 vân đối xứng nhau qua vân trung tâm)
Câu 5: i=λD/a⇒a=λD/i=600.10−6.21,5.10−3=0,8.10−3m=0,8mm
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
152076
-
105412
-
76301
-
69704