Bài 1: Cân bằng phương trình và cho biết tỉlệ chung:
1) K + O2 🡪 K2O
2) Al + S 🡪 Al2S3
3) SO2 + O2 🡪 SO3
4) Fe2O3 + HNO3 🡪 Fe(NO3)3 + H2O
5) K + H2O 🡪 KOH + H2
6) Al2(SO4)3 + NaOH 🡪 Al(OH)3 + Na2SO4
7) C2H6O + O2 🡪 CO2 + H2O
8) FeCl2 + Cl2 🡪 FeCl3
9) NO2 + O2 + H2O 🡪 HNO3
10) CnH2n + O2 🡪 CO2 + H2O
Bài 2: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 g muối Kali clorat (KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua (KCl).a) Lập phương trình hoá học. Cho biết tỉ lệ chung.b) Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 3: Người ta cho 10 g CaCO3
tác dụng với 7,3 g HCl sau phản ứng thu được 11,1 g
CaCl2
, 1,8 g H2O và khí CO2
.
a) Lập phương trình hóa học?
b) Tính khối lượng và thể tích khí cacbonic tạo thành (đkc).
Bài 4 :Tính số nguyên tử (phân tử) có trong mỗi lượng chất sau:
1) 0,4 mol nguyên tử Na
2) 1,5 mol nguyên tử Ca
3) 0,3 mol phân tử khí N2
4) 0,5 mol phân tử KOH
Bài 5: Tính khối lượng mol của các chất sau:
1) 1 mol nguyên tử Fe
2) 1 mol nguyên tử Cl
3) 1 mol nguyên tử Ba
4) 1 mol phân tử C2H6
5) 1 mol phân tử Al2(SO4)3
6) 1 mol phân tử HNO3
Bài 6:Tính số mol:
1) 16 g Cu
2) 49,5 g Zn(OH)2
3) 4,958 l khí N2 ( đkc)
4) 7437 ml khí Cl2 (đkc)
Bài 7: Tính thể tích khí (đkc) của những chất sau:1) 19,2 g O2 3) 11,2 g
1) 19,2 g O2
2) 5,68 g Cl2
3) 11,2 g N2
4) 2,52 g CO
Bài 8: Hợp chất A có công thức R2O . Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5 g . Hãy xác định công thức của A.
1) K + O2 🡪 K2O
2) Al + S 🡪 Al2S3
3) SO2 + O2 🡪 SO3
4) Fe2O3 + HNO3 🡪 Fe(NO3)3 + H2O
5) K + H2O 🡪 KOH + H2
6) Al2(SO4)3 + NaOH 🡪 Al(OH)3 + Na2SO4
7) C2H6O + O2 🡪 CO2 + H2O
8) FeCl2 + Cl2 🡪 FeCl3
9) NO2 + O2 + H2O 🡪 HNO3
10) CnH2n + O2 🡪 CO2 + H2O
Bài 2: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 g muối Kali clorat (KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua (KCl).a) Lập phương trình hoá học. Cho biết tỉ lệ chung.b) Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 3: Người ta cho 10 g CaCO3
tác dụng với 7,3 g HCl sau phản ứng thu được 11,1 g
CaCl2
, 1,8 g H2O và khí CO2
.
a) Lập phương trình hóa học?
b) Tính khối lượng và thể tích khí cacbonic tạo thành (đkc).
Bài 4 :Tính số nguyên tử (phân tử) có trong mỗi lượng chất sau:
1) 0,4 mol nguyên tử Na
2) 1,5 mol nguyên tử Ca
3) 0,3 mol phân tử khí N2
4) 0,5 mol phân tử KOH
Bài 5: Tính khối lượng mol của các chất sau:
1) 1 mol nguyên tử Fe
2) 1 mol nguyên tử Cl
3) 1 mol nguyên tử Ba
4) 1 mol phân tử C2H6
5) 1 mol phân tử Al2(SO4)3
6) 1 mol phân tử HNO3
Bài 6:Tính số mol:
1) 16 g Cu
2) 49,5 g Zn(OH)2
3) 4,958 l khí N2 ( đkc)
4) 7437 ml khí Cl2 (đkc)
Bài 7: Tính thể tích khí (đkc) của những chất sau:1) 19,2 g O2 3) 11,2 g
1) 19,2 g O2
2) 5,68 g Cl2
3) 11,2 g N2
4) 2,52 g CO
Bài 8: Hợp chất A có công thức R2O . Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5 g . Hãy xác định công thức của A.
Quảng cáo
1 câu trả lời 505
4 năm trước
1) 4K+O2->2K2O
Tỉ lệ : 4:1:2
2) 2Al+3S->Al2S3
2:3:1
3)2SO2+O2->2SO3
2:1:2
Tỉ lệ : 4:1:2
2) 2Al+3S->Al2S3
2:3:1
3)2SO2+O2->2SO3
2:1:2
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25742
Gửi báo cáo thành công!
