Câu 33: Trong bảng tính Excel, để canh chỉnh dữ liệu trong ô đều trên dưới ta vào
: A. Format/ Cells/ Font
B. Format/ Cells/ Border
C. Format/ Cells/ Alignment
D. Format/ Cells/ Number
Câu 34: Khi chèn hình ảnh vào văn bản Word, tùy chọn nào cho phép văn bản nằm bao xung quanh hình?
A. In Line With Text
B. Square
C. Behind Text
D. In Front Of Text
Câu 35: Trong Word, để dùng phông chữ Times New Roman, ta phải sử dụng bảng mã:
A. VNI-Win
B. Unicode
C. VIQR
D. TCVN3-ABC
Câu 36: Trong Microsoft Word, để tạo chữ nghệ thuật cho tiêu đề văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ Picture/ WordArt
B. Insert/Symbol
C. Format/ Picture/ WordArt
D. Format/Sysbol
Câu 37: Trong Excel, hàm TODAY() trả về
A. Số ngày trong tháng hiện tại
C. Năm hiện tại :
B. Ngày tháng hiện tại
D. Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống
Câu 38: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 5
C. 0
D. #NAME!
Câu 39: Để hiển thị thanh công cụ vẽ trong Word, ta dùng lệnh:
A. View/ Drawing
B. View/ Ruler
C. View/ toolbars
D. View/ Ruler / Drawing
Câu 40: Trong Word, để xoá ký tự bên phải con trỏ ta dùng phím:
A. Backspace
B. Alt
C. Delete
D. Space
Câu 41: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản
A. Alt + A
B. Ctrl + F
C. Alt + F
D. Ctrl + A
Câu 42: Công thức: =SUM(-12, 5, 7, 100) cho kết quả:
A. -90
B. 90
C. 100
D. 9
Câu 43: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, có nghĩa là:
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
D. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Câu 44: Công thức: =MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
A. 23
B. -52
C. -15
D. 20
câu 45: Trên bảng tính có cột G đang chứa điểm của các học sinh, tại một ô trên cột H cài công thức loại theo yêu cầu sau:
Nếu: Điểm < 5 xếp loại Yếu, 7> Điểm >= 5 xếp loại TB, 9> Điểm >= 7 xếp loại Khá, Điểm >= 9 9 xếp loại Giỏi
A. =IF(G5>=9, “Giỏi”, IF(G5>=7, “Khá”, IF(G5>=5, “TB”, “Yếu”)))
B. =IF(G5<5, “Yếu”, IF(G5<7, “TB”, IF(G5<9, “Khá”, “Giỏi”)))
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Câu 46: Trong Word, để chia cột cho văn bản, ta vào menu:
A. Format / Drop Cap...
B. Format / Columns...
C. Format / Bullet anh Numbering
D. Format/Font...
Câu 47: Để nhập văn bản dạng chỉ số trên (X2) trong Word, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + =
B. Ctrl + Shift + =
C. Alt + Shift + =
D. Ctrl + =
Câu 48: Muốn canh đều 2 bên cho một đoạn văn bản, ta chọn tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + L
C. Alt + E
D. Ctrl + J
Câu 49: Trong Microsoft Word, để tách một ô thành nhiều ở trong bảng, ta chọn ô cần tách rồi chọn:
A. Insert / Split Cells
B. Format / Split Cells
C. Table / Split Cells
D. Edit / Split Cell
Câu 50: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
A. CapsLock
B. Insert
C. Delete
D. Tab
Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi nào trong các lỗi sau?
A. #DIV/0!
B. #N/A!
C. #NAME!
D. #VALUE!
Câu 52: Để định dạng trang trong Word, ta thực hiện:
A. Format/ Page Setup...
B. File/ Print Setup...
C. Edit/ Page Setup...
D. File/ Page Setup...
Câu 53: Trong Excel, dùng tổ hợp phím Ctrl + H để:
A. Bảo mật bảng tín
B. Cài thuộc tính ẩn cho bảng tính
C. In nhanh dữ liệu
D. Tìm và thay thế dữ liệu
Câu 54: Trong Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. File / Sort
B. Format / Sort
C. Data / Sort
D. Tools / Sort
Câu 55: Trong Word, để thực hiện tính năng sửa lỗi và gõ tắt, ta thực hiện lệnh:
A. Tools/ AutoCorrect Options...
B. Insert/ AutoCorrect Options...
C. Fomat/ AutoCorrect Options...
D. Edit/ AutoCorrect Options...
Câu 56: Phím tắt để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện:
A. Alt+N
B. F4
C. Ctrl+N
D. Ctrl+Z
Câu 57: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại “Không đạt”. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử 6 G6 đang chứa điểm thi)?
A. =IF(G685, “Đạt”, “Không đạt”)
B. =IF(G6>=5, “Đạt” ELSE “Không đạt”)
C. =IF(G625, “Đạt”, “Không Đạt”)
D. =IF(G6<5, “Không đạt”, “Đạt”)
Câu 58: Muốn tạo một thư mục (Folder) trên màn hình Desktop của Windows, ta kích chuột phải rồi chọn:
A. New/ Shortcut
B. Properties/ New Folder
C. New/ Folder
D. View/ New Folde Câu 59: Trong Word, để in nghiêng khối văn bản đã chọn, ta nhấn:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + B
C. Ctrl + U
D. Ctrl + 1
Câu 60: Để mở chương trình Excel, ta thực hiện:
A. Start/ Programs/ MS Office/ MS Excel
B. Nháy đúp vào một tệp Excel bất kỳ
C. Nháy đúp vào biểu tượng Shorcut của Excel trên Desktop
D. Tất cả đều đúng
Câu 61: Trong Excel, khi thực hiện công thức có phép chia, xuất hiện thông báo #DIV/0!, nội dung thông báo lỗi là:
B. Lỗi phép chia cho số 0
A. Trị số không hợp lệ
B. Lỗi phép chia cho số 0
C. Giá trị không đúng kiểu
D. Địa chỉ không hợp lệ
Câu 62: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =A2B2/100. Nếu sao chép công thức đến ô E6 thì sẽ có công thức là: A. =E2C2/100
B. =B6C6/100
C. =E7F7/100
D. =C6D6/100
Câu 63: Trong Word, để tạo tiêu đề trang, ta thực hiện:
A. Tools/ Header and Footer
B. Format/ Header and Footer
C. Insert/ Header and Footer
D. View, Header and Footer
Câu 64: Giá trị trả về của công thức = IF(1>2, “Sai”, 2017) trong Excel là:
A. Đúng
B. Sai
C. 0
D. 2017
Câu 65: Muốn xóa bỏ một chương trình trong Windows, ta thao tác:
A. Start/ Control panel/ Add/Remove Hardware
B. Xóa biểu tượng trong Programs
C. Start/ Control panel/ Add/Remove Programs
D. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
Câu 66: Mục Regional and Language Options trong Control Panel quy ước kiểu ngày tháng là dd/MM/yy, thì khi nhập 20/11/2017, ta được:
A. 11/20/17
B. 11/20/2017
C. 20/11/2017
D. 20/11/17
Câu 67: Khi đang nhập liệu trong Excel, để xuống một dòng ngay trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt + Enter B. Ctrl + Enter C. Enter D. Shift + Enter
Câu 68: Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nháy chọn từng biểu tượng đồng thời nhấn giữ phím:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Ctrl
Câu 69: Công thức của hàm SUMIF có dạng:
A. = SUMIF(Cot_so_sanh, Tieu chuan, Cot_lay tong)
B. = SUMIF(Cot_lay_tong, Cot so sanh, Tieu chuan)
C. SUMIF(Cot_so_sanh, Tieu chuan, Cot_lay_tong)
D. = SUMIF(Tieu chuan, Cot_so_sanh, Cot_lay_tong)
Câu 70: Trong bảng tính Excel, công thức -MAX(3,14, 25,5) cho kết quả:
A. 3
B. -25
C. 5
D. 14
Câu 71: Trong Microsoft Word, để tạo chữ lớn đầu đoạn, ta thực
A. Format / Columns...
B. Format / Bullets anh Numbering
C. Format / Drop Cap...
D. Format / Font...
Câu 72: Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:
A. Edit/ Cut
B. File/ Cut
C. File/ Copy
D. Edit/ Copy.
Câu 73: Để chèn thêm hàng trong bảng tính Excel, ta chọn
A. Insert / Rows
B. Insert / Cells
C. Insert / Columns
D. Table/ Rows
Câu 74: Để in văn bản, cách nào sau đây là sai?
A. Nhấn nút Print trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Chọn File/ Print
D. Chọn File Print Preview
Câu 75: Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:
A. Format/ Paragraph/ Line Spacing/ 1.5 lines
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Format/ Line Spacing/ 1.5 lines
D. Cả hai cách A và B đều đúng
Câu 76: Trong Windows, để mở nhanh tài liệu đã mở trước đó, ta thực hiện:
A. Nháy Start, Programs, nháy vào tệp cần mở
B. Nháy Start, Search, nháy vào tệp cần mở
C. Nháy Start, My Recent Documents, nháy vào tệp cần mở
D. Nháy Start, Run, gõ vào tên tệp cần mở Câu
77: Công thức: =MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả:
A. -51
B. 8
C. 33
D. 29
Câu 78: Trong Microsoft Word, để lưu văn bản đã có sẵn với một tên mới ta chọn:
A. Edit /Save As
B. Edit/ Save
C. File / Save
D. File / Save As
Câu 79: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. COUNTIF
B. SUM
C. COUNT
D. SUMIF
Câu 80: Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số IF(SUM(A3:46)>18,10,15) có kết quả là: A. 10 B. 18 C. 15 HẾT 3, 4, 5, 6, Công thức D. Tất cả đều sai