Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit:
A. Al2O3 B. SO2 C. CO D. CaO
Câu 8. Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 9. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2
A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4
Câu 10. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl
C. P2O5+ H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
Câu 11. Oxit nào sau đây không tác dụng với nước ?
A. SO2 B. Na2O C. Al2O3 D. SO3
Câu 12. Đá vôi là tên thường gọi của công thức hóa học nào sau đây?
A. CO2 B. CO3 C. CaCO3 D. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2
Câu 14. Quặng pirit có CTHH là?
A. FeS B. FeS2 C. Fe2S D. Fe2S3
Câu 15. Dựa vào tính chất hóa học, axit được chia làm mấy loại?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại
Câu 16. Muốn pha loãng axit đặc thành axit loãng ta làm như thế nào là đúng kỹ thuật?
A.Thêm axit đặc và nước vào cùng 1 lúc B.Thêm axit đặc vào cốc chứa sẵn nước
C.Thêm nước vào cốc chứa sẵn axit đặc. D.Tùy lượng axit mà thêm nước vào.
Câu 17. Để phân biệt axit sunfuric và muối sunfat ta dùng chất nào?
A. Mg hoặc quì tím B. Na hoặc BaCl2 C. AgNO3 D. CO2
Câu 18. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B.Fe(OH)2 C.Zn D.Ba(OH)2
Câu 19. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A.Làm quì tím chuyển sang màu xanh B.Tác dụng với axit
C.Tác dụng với dung dịch oxit axit D.Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 20. Sản phẩm của CaO + H2O là?
A. CaOH B. Ca2OH C. Ca(OH)2 D. CaO2H
Câu 21.Cho 13g kẽm vào dung dịch đồng (II) sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 12,8 g B 6,4 g C. 64 g D. 128 g
Câu 22.Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học của axit?
A.Tác dụng với kim loại B.Tác dụng với muối
C.Tác dụng với oxit axit D.Tác dụng với oxit bazơ
Câu 23. Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A.Phenolphtalein B.Quỳ tím C.Dung dịch H2SO4 D.Dung dịch HCl
Câu 24. Công thức hóa học của vôi tôi là
A. Na2O
B. CaCO3
C. CaO
D. Ca(OH)2
Câu 25. Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
Câu 26.Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3
C. H2O, BaO, KOH, Ag D. CaO, NaCl, Al(OH)3, Mg
Câu 27. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
A. Zn + HCl B. ZnO + HCl
C. Zn(OH)2+ HCl D. NaOH + HCl
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3+ HCl → NaCl + X + H2O. Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây:
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. O2
Câu 29. Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất:
A. Fe, Cu, SO2. B. NaOH, CO2.
C. Mg, CuO, Cu(OH)2 D. Fe, Cu, H2SO4(l)
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 6,72g than (C) trong không khí. Thể tích khí CO2 thu được thu được ở đktc là :
A.12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.
Câu 31. Để phân biệt axit sunfuric và muối sunfat ta dùng chất nào?
A. Na hoặc BaCl2 B. Zn hoặc quì tím C. AgNO3 D. CO2
Câu 32. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SO3 và HCl
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 33. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên?
A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2
Câu 34. Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung dịch gồm: HCl, KCl và H2O?
A. K C. Cu
B. Zn D. Ca
Câu 35. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2?
A. CO2, HCl, Na2O, CaCO3
B. SO2, HCl, Ca(HCO3)2, NaCl
C. SO2, HCl, BaO, CO2
D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3
Câu 36. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca(OH)2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ?
A. Mg B. HCl C. CaO D. NaCl
Câu 37. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2SO3 là?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch PbCl2
D. Dung dịch Ba(NO3)2
Câu 38. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O
B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O
C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl
D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2
Câu 39. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3.
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 40. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C.3,5 lít
D. 1,5 lít
Câu 45. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaCl B. Ca(OH)2 C. HCl D. MgO
Câu 46. Sản phẩm của SO2 + H2O là:
A. H2SO3
B. H2SO4
C. H2CO3
D. HNO3
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng phân hủy CaCO3 là:
A.CaO và CO
B.CaO và SO2
C.CaO và CO2
D.CaO và P2O5
Câu 48. Vôi sống có công thức hóa học là:
A.Ca(OH)2
B. Ca
C.CaCO3
D.CaO
Câu 49. Sản phẩm của phản ứng Fe + HCl là:
A.FeCl2 và H2
B. FeCl3 và H2
C. Fe2Cl và H2O
D. Fe2Cl3 và H2O
Câu 50. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al; SO2; P2O5
B. Cu; Zn; NaOH
C. CaO; KOH; SO2
D.CuO;Zn; NaOH
Quảng cáo
1 câu trả lời 2479
7B 8D 9A 10d 11C 12c 13c 14d 50d 49a 48d 47c
46a 45b 16b 18d 19d 20c 21a 22c 23c 24d 25b
26d 28a 29c 33b
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
45253
-
Hỏi từ APP VIETJACK31344
