31/ Khung tên trong bản vẽ chi tiết ghi những nội dung gì?
A. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ
B. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, kí hiệu bản vẽ
C. Tên gọi chi tiết máy, cơ sở thiết kế, kí hiệu bản vẽ
D. Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, cơ sở thiết kế (chế tạo), kí hiệu bản vẽ
32/ Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để lắp ghép các chi tiết máy
Bài 11: Biểu diễn ren
33/ Ren trục là ren như thế nào?
A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết C. Là ren bị che khuất
B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết D. Cả A, B, C đều đúng
34/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống đối với ren lỗ
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ..........................
- Đường chân ren được vẽ bằng nét...........................
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét......................
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét.....................
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét.........................
35/ Đối với ren bị che khuất, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Cả A, B, C đều sai
36/ Quy ước vẽ ren nhìn thấy?
A. Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh
C. Vòng tròn chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng
D. Cả A, B, C
37/ Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
38/ Một số chi tiết có ren là:
A. Bóng đèn, bút bi B. Bóng đèn, nắp bình mực
C. Bulông, vít D. Ghế, đai ốc
Bài 13: Bản vẽ lắp
39/ Bản vẽ lắp gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước
40/ Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết - bảng kê - tổng hợp
B. Khung tên - bảng kê - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết - tổng hợp
C. Khung tên - bảng kê - kích thước - hình biểu diễn - phân tích chi tiết - tổng hợp
D. Khung tên - kích thước - hình biểu diễn - bảng kê - phân tích chi tiết - tổng hợp
41/ Khái niệm của bản vẽ lắp?
A. Dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
B. Dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
C. Dùng để lắp ráp và sử dụng sản phẩm
D. Dùng để lắp ráp các chi tiết lại với nhau
42/ Công dụng của bản vẽ lắp?
A. Dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
B. Dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
C. Dùng để lắp ráp và sử dụng sản phẩm
D. Dùng để lắp ráp các chi tiết lại với nhau
43/ Bảng kê ghi những nội dung gì?
A. Tên gọi chi tiết - số lượng - cơ quan sản xuất, kiểm tra
B. Số thứ tự - số lượng - vật liệu - tên gọi chi tiết
C. Số thứ tự - tỉ lệ - vật liệu - tên gọi sản phẩm
D. Tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu - tỉ lệ
Bài 15: Bản vẽ nhà
44/ Bản vẽ nhà là:
A. Bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ cơ khí C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
45/ Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?
A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Cả A, B, C
46/ Bản vẽ nhà xác định:
A. Hình dạng nhà B. Kích thước nhà C. Cấu tạo nhà D. Cả 3 đáp án trên
47/ Bản vẽ nhà dùng trong:
A. Thiết kế nhà B. Thi công xây dựng nhà
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
48/ Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất?
A. Mặt đứng B. Mặt cắt C. Mặt bằng D. Cả A, B, C đều đúng.
49/ Mặt đứng biểu diễn hình dạng:
A. Mặt chính B. Mặt bên C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
50/ Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:
A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Đáp án khác
Quảng cáo
1 câu trả lời 3979
31a
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
198905
-
46944
-
Hỏi từ APP VIETJACK40817
