Quảng cáo
3 câu trả lời 285
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday
Last (night, week…)
Khoảng thời gian + ago
Thời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh
Yesterday – hôm qua. (two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.
Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.
in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
in the last century. – Thế kỷ trước.
in the past. – trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn thông qua các trạng từ chỉ thời gian hay gặp trong thì quá khứ đơn:
yesterday , last week / month/ year , two weeks / months / years , ago ...
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 6 85938 -
3 34027
-
2 20711
-
1 20340