ESTE
1. Chất hữu cơ X có CTPT C3H6O2 . X tác dụng với dung dịch NaOH cho Y có CTPT C2H3O2Na. CTCT của X là? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOH. D. C2H5COOCH3.
2. CTCT nào là CTCT của etyl fomat :
A. C2H5COOH B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
3. Thủy phân este X có CTPT C5H10O2 (xúc tác axit) thu được sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của este có thể là:
A. HCOOC4H9 B. C2H5COOCH=CH2 C. C3H7COOCH3 D. A và B
4. Este no,đơn chức, mạch hở có công thức nào?
A. CnH2nO2(n2) B. CnH2nO2(n1) C. RCOOR’ D. A và C
5.Chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) t/dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:1), không tác dụng với Na. Đốt cháy 1mol X cho 5mol CO2. X là:
A. C2H5COOCH3. B. C3H6(COOH)2. C. C4H9COOH. D. C3H7COOCH3
6. Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22g este no,đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 60ml ddịch NaOH 0,5M. CTPT của este là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C2H8O2 D.C5H10O2
7. Đốt cháy hoàn toàn một este thu được 0,448lit CO2(đktc) và 0,36g nước. Este thuộc loại?
A. no,đơn chức, mạch hở B. no, đa chức, mạch hở C. không no, đơn chức D. thơm,đơn chức
8. Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este thu được 13,44 lit CO2 (đktc) và 10,8g nước. CTPT của Este ?
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D.C5H10O2
9. Đun 3,7g este no,đơn chức, mạch hở A với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi p/ứ hoàn toàn thu được 1,6g ancol B. CTCT của A là?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
10. Vinyl axetat được điều chế từ?
A. axit axetic và ancol etylic B.axit axetic và axetilen C.axit axetic và etilen D.axit afomic và ancol etylic
11. Este được dùng làm hương liệu vì một số este?
A. thơm, không độc B. hòa tan tốt nhiều chất C. nhẹ hơn nước, không tan trong nước. D. có to sôi thấp
12. Cho các đồng phân mạch hở có CTPT C2H4O2 tác dụng với: dung dịch NaOH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 thì số p/ứ xảy ra là?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
13. Este X CTPT C3H6O2. Đun 7,4g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi p/ứ hoàn toàn thu được 3,2g ancol và m gam muối. Giá trị m là:
A. 8,2 B.6,8 C. 9,6 D. 4,1
14. Thuỷ phân este có CTPT C4H8O2 (xúc tác H+), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. X là:
A. metanol. B. Etyl axetat. C. Axit axetic. D. Etanol
15. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất t/dụng được với ddịch NaOH là?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
16. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, ddịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3, Na.
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH. D. Phenolphtalein, dung dịch AgNO3/NH3, NaOH.
17. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8g etyl axetat bằng 200ml ddịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 g. B. 3,28 g. C. 10,4 g. D. 8,2 g
18. Cho 21,8g chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g một muối và 0,1mol ancol. Để trung hòa NaOH dư cần 0,5 lít ddịch HCl 0,4M. CTCT của X là? A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3.
19. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
20. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
21. Cho 6,6g axit axetic phản ứng với 4,4g hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thì thu được a(g) hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là
A. 4,944 B. 5,103 C. 4,44 D. 8,8
22. Phản úng của axit cacboxylic và ancol để tạo este có tên là ?
A. Phản ứng trung hòa. B Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng phân hủy
23. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là…?
A. Phản ứng trung hòa. B Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng phân hủy
24. Thñy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều tham gia phản ứng tráng gương . CTCT của este là?
A. CH3-COO-H-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. H-COO-CH=CH-CH3 D.CH2=CH-COO-CH3
25. Este X tạo thành từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X1, X2 và glixerol. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol vµ 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hai axit X1, X2 lần lượt là .
A. HCOOH vµ CH3COOH B. HCOOH vµ C2H5COOH
C. CH3COOH vµ C2H3COOH D. HCOOH vµ C2H3COOH.
26. Este X tác dung với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức C3H5O2Na và ancol Y1.Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nãng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2. Tên gọi của X là :
A. Etyl propionat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl propionat.
27: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08 D. 12,80.
28: Cho hỗn hợp A gồm hai este X, Y đều mạch hở không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác (MX < MY). Đốt cháy X cũng như Y với lượng O2 vừa đủ thì số mol O2 đã phản ứng bằng số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ B qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử trong Y là
A. 21. B. 20. C. 22. D. 19.
HẰNG NGA
· 4 năm trước
Mỗi câu hỏi 1 ý thôi e nhé k hỏi nhiều câu trong 1 lần
Quảng cáo
1 câu trả lời 1558
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
Gửi báo cáo thành công!
