Theo dõi sự di truyền màu lông ở 1 loài ĐV, tiến hành lai giữa các cặp P thuộc các nòi thuần chủng thu được kết quả sau đây:
- PL1 - P: Cái lông đen x đực lông nâu -> F1 đều lông đen.
- PL2 - P: Cái lông đen x đực lông trắng -> F1 đều lông đen.
- PL3 - P: Cái lông nâu x đực lông trắng® F1 đều lông nâu.
a. Xác định đặc điểm di truyền của màu lông và viết sơ đồ lai từ P tới F1 của từng phép lai trên.
b. Cho F1 của 3 phép lai giao phối với F1 của phép lai 1 và 2 thì kết quả ntn? Biết gen quy định tính trạng màu sắc lông do 1 gen quy định.
Quảng cáo
1 câu trả lời 402
a,
Tính trạng màu lông nằm trên NST thường và gen qui định tính trạng màu lông trội không hoàn toàn.
Qui ước gen theo thứ tự tính trạng trội:
A: lông đen > : lông trắng > : lông nâu.
Sơ đồ lai:
PL1: P AA (Cái lông đen) x (đực lông nâu)
G A
A (lông đen)
PL2: P AA (Cái lông đen) x (đực lông trắng)
G A
(lông đen)
PL3 P 0 (Cái lông nâu) x (đực lông trắng)
G 2
3 (lông nâu)
b,
+ F1 cuả phép lai 1 x F1 phép lai 2.
F1 A (lông đen) 5(lông đen)
G 6
F2 AA (lông đen) : A (lông đen) : (lông đen) : 9 (lông nâu)
+ F1 cuả phép lai 1 x F1 phép lai 3.
F1 0 (lông đen) x 9 (lông nâu)
G A , 2
F2 0 (lông đen): (lông đen) : 0 (lông nâu) : 9 (lông nâu)
+ F1 cuả phép lai 1 x F1 phép lai 1.
F1 0 (lông đen) x 0 (lông đen)
G 9
F2 AA (lông đen): 2 A (lông đen): 0 (lông nâu)
+ F1 cuả phép lai 2 x F1 phép lai 2.
F1 A(lông đen) x A (lông đen)
G 4
F2 AA (lông đen): 2 A (lông nâu): (lông nâu)
+ F1 cuả phép lai 2 x F1 phép lai 3.
F1 A (lông đen) x 9 (lông nâu)
G 9
F2 0 (lông đen) : (lông đen): 9 (lông nâu) : (lông trắng)
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
36502
-
Hỏi từ APP VIETJACK23392
-
17051
