Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol đơn chức mạch hở là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Quảng cáo
Đáp án C
Gồm có: CH3CH2CHO và CH3COCH3
Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. NaCl
B. HCl
C. Na2CO3
D. KNO3
Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch MgCl2.
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)3 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Tính giá trị của V.
Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sauphản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là
Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. giảm 0,01 gam.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Xếp hạng tuần này
Xếp hạng tháng này