Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
Quảng cáo
Cu(oH(2 ,Cu,Fe
Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sauphản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là
Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)3 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Tính giá trị của V.
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. NaCl
B. HCl
C. Na2CO3
D. KNO3
Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. giảm 0,01 gam.
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. glyxin.
B. axit terephtalic.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. 4NH3+5O2→xt, t°4NO+6H2O
B. NH3+HCl→NH4Cl
C. 2NH3+3Cl2→6HCl+N2
D. 4NH3+3O2→t°2N2+6H2O
Xếp hạng tuần này
Xếp hạng tháng này