MODIFIER là gì?
Cho ví dụ và công thức?
Quảng cáo
3 câu trả lời 8328
Modifier là một từ hay cụm từ bổ nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ hay cả câu. Nó không phải thành phần bắt buộc nhưng nó cung cấp thêm thông tin cho câu.
Ví dụ:
I / like / him / very much.
Subject Verb Object Modifier
The teacher / is / so / kind.
Subject Verb Modifier Subject complement
MODIFER (từ bổ nghĩa)
Là nói về thời gian, nơi chốn hay cách thức của hành động. Từ bổ nghĩa thường là một cụm giới từ. Cụm giới từ là một nhóm bắt đầu bằng một giới từ và tận cùng bằng 1 danh từ.
chàobn
MODIFER (từ bổ nghĩa)Là nói về thời gian, nơi chốn hay cách thức của hành động. Từ bổ nghĩa thường là một cụm giới từ. Cụm giới từ là một nhóm bắt đầu bằng một giới từ và tận cùng bằng 1 danh từ.
đây nha
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 86653 -
34365
-
21038
-
20947