Gymnastics................... my father's favourite sport.
A. were B. should C. is D. are
Quảng cáo
2 câu trả lời 3980
C. Chủ ngữ là tên môn thể thao/môn học => số ít. vd. economics, politics, maths,...
đáp án C
Gymnastics (n): môn thể dục dụng cụ
Gymnastics là danh từ không đếm được nên động từ được chia số ít Dịch nghĩa: Thể dục dụng cụ là môn thể thao yêu thích của bố tôi.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
73541
Gửi báo cáo thành công!
