when I hear the news, I feel very miserable.CLOSEST
A. confused B. frightened C. upset D. disappointed
Quảng cáo
1 câu trả lời 593
Đáp án là C: miserable = upset : đau khổ, buồn phiền.
Nghĩa các từ khác: disappointed = thất vọng, frightened = sợ hãi, confused = bối rối
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
53691 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
37614 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
34987 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
27807 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
27423 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
26917
Gửi báo cáo thành công!
