Quảng cáo
1 câu trả lời 449
Lend a sympathetic ear to sb: thông cảm, lắng nghe
sympathizes with: thông cảm với
betrays: phản bội, phụ bạc
criticizes: phê bình
complains: phàn nàn
=> Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ấy là một người rất tốt bụng bởi vì bất cứ khi nào tôi mắc lỗi, anh ấy luôn luôn thông cảm cho tôi.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
73541
Gửi báo cáo thành công!
