pangb8909@gmail.com
Hỏi từ APP VIETJACK
Cho 6,4 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO, 0,IM, khuấy đều tới phản ứng hoàn to được dung dịch Cu(NO3)2 và chất rắn A.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng
Quảng cáo
3 câu trả lời 85
a, Phương trình phản ứng là:
Cu + 2AgNO3 Cu ( NO3)2 + 2Ag
,b. Khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng là 7,92 gam.
Phương trình phản ứng hóa học được viết như sau:
Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Agcap C u plus 2 cap A g cap N cap O sub 3 right arrow cap C u open paren cap N cap O sub 3 close paren sub 2 plus 2 cap A g
𝐶𝑢+2𝐴𝑔𝑁𝑂3→𝐶𝑢(𝑁𝑂3)2+2𝐴𝑔
Khối lượng chất rắn A
Các bước tính toán được thực hiện như sau:
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
và AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
được tính.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
là nCu=6.464=0.1 moln sub cap C u end-sub equals 6.4 over 64 end-fraction equals 0.1 mol
𝑛𝐶𝑢=6.464=0.1 mol
.
Số mol của AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
là nAgNO3=0.2×0.1=0.02 moln sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub equals 0.2 cross 0.1 equals 0.02 mol
𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3=0.2×0.1=0.02 mol
.
Tỉ lệ số mol của các chất tham gia phản ứng được so sánh.
Tỉ lệ số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
và AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
là nCu1=0.11=0.1the fraction with numerator n sub cap C u end-sub and denominator 1 end-fraction equals 0.1 over 1 end-fraction equals 0.1
𝑛𝐶𝑢1=0.11=0.1
và nAgNO32=0.022=0.01the fraction with numerator n sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub and denominator 2 end-fraction equals 0.02 over 2 end-fraction equals 0.01
𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂32=0.022=0.01
.
Vì 0.1>0.010.1 is greater than 0.01
0.1>0.01
, nên Cucap C u
𝐶𝑢
dư và AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
phản ứng hết.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
phản ứng và Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành được tính.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
phản ứng là nCu phn ng=12nAgNO3=12×0.02=0.01 moln sub cap C u phn ng end-sub equals 1 over 2 end-fraction n sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub equals 1 over 2 end-fraction cross 0.02 equals 0.01 mol
𝑛𝐶𝑢 phn ng=12𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3=12×0.02=0.01 mol
.
Số mol của Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành là nAg=nAgNO3=0.02 moln sub cap A g end-sub equals n sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub equals 0.02 mol
𝑛𝐴𝑔=𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3=0.02 mol
.
Khối lượng chất rắn A được tính.
Chất rắn A bao gồm Cucap C u
𝐶𝑢
dư và Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
dư là nCu d=0.1−0.01=0.09 moln sub cap C u d end-sub equals 0.1 minus 0.01 equals 0.09 mol
𝑛𝐶𝑢 d=0.1−0.01=0.09 mol
.
Khối lượng của Cucap C u
𝐶𝑢
dư là mCu d=0.09×64=5.76 gm sub cap C u d end-sub equals 0.09 cross 64 equals 5.76 g
𝑚𝐶𝑢 d=0.09×64=5.76 g
.
Khối lượng của Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành là mAg=0.02×108=2.16 gm sub cap A g end-sub equals 0.02 cross 108 equals 2.16 g
𝑚𝐴𝑔=0.02×108=2.16 g
.
Khối lượng chất rắn A là mA=mCu d+mAg=5.76+2.16=7.92 gm sub cap A equals m sub cap C u d end-sub plus m sub cap A g end-sub equals 5.76 plus 2.16 equals 7.92 g
𝑚𝐴=𝑚𝐶𝑢 d+𝑚𝐴𝑔=5.76+2.16=7.92 g
.
Đáp án cuối cùng
Khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng là 7.92 g7.92 g
7.92 g
.
Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Agcap C u plus 2 cap A g cap N cap O sub 3 right arrow cap C u open paren cap N cap O sub 3 close paren sub 2 plus 2 cap A g
𝐶𝑢+2𝐴𝑔𝑁𝑂3→𝐶𝑢(𝑁𝑂3)2+2𝐴𝑔
Khối lượng chất rắn A
Các bước tính toán được thực hiện như sau:
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
và AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
được tính.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
là nCu=6.464=0.1 moln sub cap C u end-sub equals 6.4 over 64 end-fraction equals 0.1 mol
𝑛𝐶𝑢=6.464=0.1 mol
.
Số mol của AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
là nAgNO3=0.2×0.1=0.02 moln sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub equals 0.2 cross 0.1 equals 0.02 mol
𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3=0.2×0.1=0.02 mol
.
Tỉ lệ số mol của các chất tham gia phản ứng được so sánh.
Tỉ lệ số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
và AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
là nCu1=0.11=0.1the fraction with numerator n sub cap C u end-sub and denominator 1 end-fraction equals 0.1 over 1 end-fraction equals 0.1
𝑛𝐶𝑢1=0.11=0.1
và nAgNO32=0.022=0.01the fraction with numerator n sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub and denominator 2 end-fraction equals 0.02 over 2 end-fraction equals 0.01
𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂32=0.022=0.01
.
Vì 0.1>0.010.1 is greater than 0.01
0.1>0.01
, nên Cucap C u
𝐶𝑢
dư và AgNO3cap A g cap N cap O sub 3
𝐴𝑔𝑁𝑂3
phản ứng hết.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
phản ứng và Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành được tính.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
phản ứng là nCu phn ng=12nAgNO3=12×0.02=0.01 moln sub cap C u phn ng end-sub equals 1 over 2 end-fraction n sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub equals 1 over 2 end-fraction cross 0.02 equals 0.01 mol
𝑛𝐶𝑢 phn ng=12𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3=12×0.02=0.01 mol
.
Số mol của Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành là nAg=nAgNO3=0.02 moln sub cap A g end-sub equals n sub cap A g cap N cap O sub 3 end-sub equals 0.02 mol
𝑛𝐴𝑔=𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3=0.02 mol
.
Khối lượng chất rắn A được tính.
Chất rắn A bao gồm Cucap C u
𝐶𝑢
dư và Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành.
Số mol của Cucap C u
𝐶𝑢
dư là nCu d=0.1−0.01=0.09 moln sub cap C u d end-sub equals 0.1 minus 0.01 equals 0.09 mol
𝑛𝐶𝑢 d=0.1−0.01=0.09 mol
.
Khối lượng của Cucap C u
𝐶𝑢
dư là mCu d=0.09×64=5.76 gm sub cap C u d end-sub equals 0.09 cross 64 equals 5.76 g
𝑚𝐶𝑢 d=0.09×64=5.76 g
.
Khối lượng của Agcap A g
𝐴𝑔
tạo thành là mAg=0.02×108=2.16 gm sub cap A g end-sub equals 0.02 cross 108 equals 2.16 g
𝑚𝐴𝑔=0.02×108=2.16 g
.
Khối lượng chất rắn A là mA=mCu d+mAg=5.76+2.16=7.92 gm sub cap A equals m sub cap C u d end-sub plus m sub cap A g end-sub equals 5.76 plus 2.16 equals 7.92 g
𝑚𝐴=𝑚𝐶𝑢 d+𝑚𝐴𝑔=5.76+2.16=7.92 g
.
Đáp án cuối cùng
Khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng là 7.92 g7.92 g
7.92 g
.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
46096 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
32879 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32748 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
28702 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
26230 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
25755 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
22925 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
22817
Gửi báo cáo thành công!
