Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ III TCN đến giữa thế kỉ XĨ ( Thời Tần, Hán, Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh )
Quảng cáo
3 câu trả lời 1012
- Tóm tắt đặc điểm chính từng thời kỳ:
|
Thời kỳ
|
Thời gian
|
Đặc điểm chính
|
|
Tần
|
221–206 TCN
|
Lần đầu tiên thống nhất Trung Quốc; Tần Thủy Hoàng xây Vạn Lý Trường Thành, đặt nền tảng chế độ phong kiến tập quyền.
|
|
Hán
|
206 TCN–220
|
Mở rộng lãnh thổ, củng cố bộ máy nhà nước, phát triển kinh tế – văn hóa, mở “Con đường tơ lụa”.
|
|
Tuỳ – Đường
|
581–907
|
Thời kỳ cường thịnh, kinh tế – văn hóa phát triển rực rỡ, ảnh hưởng mạnh đến các nước láng giềng (trong đó có Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên).
|
|
Tống
|
960–1279
|
Khoa học kỹ thuật (in ấn, la bàn, thuốc súng) phát triển, song đất nước suy yếu dần do ngoại xâm.
|
|
Nguyên
|
1271–1368
|
Triều đại do người Mông Cổ lập, lãnh thổ rộng lớn nhất lịch sử Trung Hoa.
|
|
Minh
|
1368–1644
|
Phục hưng văn hóa Hán, phát triển hàng hải (Trịnh Hòa đi biển).
|
|
Thanh
|
1644–giữa TK XIX
|
Do người Mãn Thanh lập; mở rộng lãnh thổ nhưng dần suy yếu, bị phương Tây xâm nhập, khủng hoảng bắt đầu.
|
=> Tóm gọn tiến trình:
Tần → Hán → Đường → Tống → Nguyên → Minh → Thanh
(Phong kiến Trung Quốc hình thành – phát triển cực thịnh – rồi suy yếu dần đến giữa thế kỉ XIX)
1 tháng trước
SƠ ĐỒ TIẾN TRÌNH CÁC TRIỀU ĐẠI TRUNG QUỐC
TẦN → HÁN → ĐƯỜNG → TỐNG → NGUYÊN → MINH → THANH
(221-206) (206TCN-9) (618-907) (960-1279) (1271-1368) (1368-1644) (1644-1911
có j bn có thể hỏi rõ ik1 tháng trước
Sơ đồ tiến trình phát triển Trung Quốc
1. Thời Tần (221 – 206 TCN)
- Thống nhất Trung Quốc, lập chế độ tập quyền, xây dựng Vạn Lý Trường Thành.
2. Thời Hán (206 TCN – 220)
- Mở rộng lãnh thổ, phát triển kinh tế, văn hóa, thương mại qua Con đường tơ lụa.
3. Thời Đường (618 – 907)
- Thịnh vượng về văn hóa, khoa học, nghệ thuật; kinh tế nông nghiệp và thương mại phát triển mạnh.
4. Thời Tống (960 – 1279)
- Phát triển kinh tế thị trường, thương mại, thủ công nghiệp, giáo dục, khoa học kỹ thuật.
5. Thời Nguyên (1271 – 1368)
- Chế độ Mông Cổ, mở rộng lãnh thổ khắp Á – Âu, giao thương quốc tế tăng.
6. Thời Minh (1368 – 1644)
- Tái lập chế độ người Hán, củng cố chính quyền trung ương, phát triển nông nghiệp và thương mại.
7. Thời Thanh (1644 – giữa thế kỉ XIX)
- Chế độ Mãn Thanh, lãnh thổ rộng lớn nhất, nhưng cuối thời kỳ có dấu hiệu suy yếu, phong trào chống triều đình nổ ra.
1. Thời Tần (221 – 206 TCN)
- Thống nhất Trung Quốc, lập chế độ tập quyền, xây dựng Vạn Lý Trường Thành.
2. Thời Hán (206 TCN – 220)
- Mở rộng lãnh thổ, phát triển kinh tế, văn hóa, thương mại qua Con đường tơ lụa.
3. Thời Đường (618 – 907)
- Thịnh vượng về văn hóa, khoa học, nghệ thuật; kinh tế nông nghiệp và thương mại phát triển mạnh.
4. Thời Tống (960 – 1279)
- Phát triển kinh tế thị trường, thương mại, thủ công nghiệp, giáo dục, khoa học kỹ thuật.
5. Thời Nguyên (1271 – 1368)
- Chế độ Mông Cổ, mở rộng lãnh thổ khắp Á – Âu, giao thương quốc tế tăng.
6. Thời Minh (1368 – 1644)
- Tái lập chế độ người Hán, củng cố chính quyền trung ương, phát triển nông nghiệp và thương mại.
7. Thời Thanh (1644 – giữa thế kỉ XIX)
- Chế độ Mãn Thanh, lãnh thổ rộng lớn nhất, nhưng cuối thời kỳ có dấu hiệu suy yếu, phong trào chống triều đình nổ ra.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
74596 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
60743 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
53354 -
52948
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
40432 -
39883
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
37555 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
34517
Gửi báo cáo thành công!
