ddoannnguyenvvan4@gmail.com
Hỏi từ APP VIETJACK
II. Điền vào chỗ trống với thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN hoặc HIỆN TẠI ĐƠN:
1. Những đứa trẻ......
(chơi) bên ngoài bây giờ.
2. Cô ấy thường .....đọc báo vào buổi sáng.
3.1....... (làm) bài tập về nhà ngay bây giờ.
4.1 (ăn)....... bữa tối của tôi ngay bây giờ.
5. .......(Bạn/muốn) ăn pizza không?
6. Bây ......giờ họ (xem) TV.
7.1 .......(không/giống) mì spaghetti.
8. Em bé (đang........ ngủ) bây giờ.
9. Mẹ tôi thường nấu bữa .......tối vào buổi tối.
10. Anh ấy....... (viết) một lá thư cho người bạn qua thư của mình mỗi tháng.
11. Cô........ ấy (không/thích) bóng đá.
12. Mary....... (hãy nghe) nhạc ngay bây giờ.
13. Tom thường...... uống cà phê, nhưng bây giờ anh ấy uống trà.
14. .........Chúng tôi (đi) đến vũ trường tối nay.
15. ............(anh ấy/đi) làm việc bằng xe buýt hàng ngày.
1. Những đứa trẻ......
(chơi) bên ngoài bây giờ.
2. Cô ấy thường .....đọc báo vào buổi sáng.
3.1....... (làm) bài tập về nhà ngay bây giờ.
4.1 (ăn)....... bữa tối của tôi ngay bây giờ.
5. .......(Bạn/muốn) ăn pizza không?
6. Bây ......giờ họ (xem) TV.
7.1 .......(không/giống) mì spaghetti.
8. Em bé (đang........ ngủ) bây giờ.
9. Mẹ tôi thường nấu bữa .......tối vào buổi tối.
10. Anh ấy....... (viết) một lá thư cho người bạn qua thư của mình mỗi tháng.
11. Cô........ ấy (không/thích) bóng đá.
12. Mary....... (hãy nghe) nhạc ngay bây giờ.
13. Tom thường...... uống cà phê, nhưng bây giờ anh ấy uống trà.
14. .........Chúng tôi (đi) đến vũ trường tối nay.
15. ............(anh ấy/đi) làm việc bằng xe buýt hàng ngày.
Quảng cáo
3 câu trả lời 192
1. Những đứa trẻ đang chơi (are playing) bên ngoài bây giờ.
2. Cô ấy thường đọc (reads) báo vào buổi sáng.
3. Tôi đang làm (am doing) bài tập về nhà ngay bây giờ.
4. Tôi đang ăn (am eating) bữa tối của tôi ngay bây giờ.
5. Bạn có muốn (Do you want) ăn pizza không?
6. Bây giờ họ đang xem (are watching) TV.
7. Tôi không thích (don’t like) mì spaghetti.
8. Em bé đang ngủ (is sleeping) bây giờ.
9. Mẹ tôi thường nấu (cooks) bữa tối vào buổi tối.
10. Anh ấy viết (writes) một lá thư cho người bạn qua thư của mình mỗi tháng.
11. Cô ấy không thích (doesn’t like) bóng đá.
12. Mary đang nghe (is listening to) nhạc ngay bây giờ.
13. Tom thường uống (drinks) cà phê, nhưng bây giờ anh ấy đang uống (is drinking) trà.
14. Chúng tôi đang đi (are going) đến vũ trường tối nay.
15. Anh ấy đi (Does he go) làm việc bằng xe buýt hàng ngày?
2. Cô ấy thường đọc (reads) báo vào buổi sáng.
3. Tôi đang làm (am doing) bài tập về nhà ngay bây giờ.
4. Tôi đang ăn (am eating) bữa tối của tôi ngay bây giờ.
5. Bạn có muốn (Do you want) ăn pizza không?
6. Bây giờ họ đang xem (are watching) TV.
7. Tôi không thích (don’t like) mì spaghetti.
8. Em bé đang ngủ (is sleeping) bây giờ.
9. Mẹ tôi thường nấu (cooks) bữa tối vào buổi tối.
10. Anh ấy viết (writes) một lá thư cho người bạn qua thư của mình mỗi tháng.
11. Cô ấy không thích (doesn’t like) bóng đá.
12. Mary đang nghe (is listening to) nhạc ngay bây giờ.
13. Tom thường uống (drinks) cà phê, nhưng bây giờ anh ấy đang uống (is drinking) trà.
14. Chúng tôi đang đi (are going) đến vũ trường tối nay.
15. Anh ấy đi (Does he go) làm việc bằng xe buýt hàng ngày?
4 tháng trước
bạn viết tiếng anh được không
♉︎𓍢🎧AN_Mê_OTP_Dương _Hùng ✧˚.🎀༘⋆✧
· 4 tháng trước
ừm
4 tháng trước
1. Những đứa trẻ đang chơi bên ngoài bây giờ.
Giải thích: "Bây giờ" (now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
2. Cô ấy thường đọc báo vào buổi sáng.
Giải thích: "Thường" (often) là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
3. Cô ấy đang làm bài tập về nhà ngay bây giờ.
Giải thích: "Ngay bây giờ" (right now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
4. Tôi đang ăn bữa tối của tôi ngay bây giờ.
Giải thích: "Ngay bây giờ" (right now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
5. Bạn có muốn ăn pizza không?
Giải thích: "Muốn" (want) thường không được dùng ở thì tiếp diễn. Đây là câu hỏi về sở thích hoặc mong muốn chung.
6. Bây giờ họ đang xem TV.
Giải thích: "Bây giờ" (now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
7. Tôi không thích mì spaghetti.
Giải thích: "Không thích" (don't like) diễn tả một sở thích hoặc quan điểm chung, không phải hành động đang diễn ra.
8. Em bé đang ngủ bây giờ.
Giải thích: "Bây giờ" (now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
9. Mẹ tôi thường nấu bữa tối vào buổi tối.
Giải thích: "Thường" (often) là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
10. Anh ấy viết một lá thư cho người bạn qua thư của mình mỗi tháng.
Giải thích: "Mỗi tháng" (every month) là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, diễn tả hành động lặp đi lặp lại theo chu kỳ.
11. Cô ấy không thích bóng đá.
Giải thích: "Không thích" (doesn't like) diễn tả một sở thích hoặc quan điểm chung, không phải hành động đang diễn ra.
12. Mary đang nghe nhạc ngay bây giờ.
Giải thích: "Ngay bây giờ" (right now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Giải thích: "Bây giờ" (now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
2. Cô ấy thường đọc báo vào buổi sáng.
Giải thích: "Thường" (often) là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
3. Cô ấy đang làm bài tập về nhà ngay bây giờ.
Giải thích: "Ngay bây giờ" (right now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
4. Tôi đang ăn bữa tối của tôi ngay bây giờ.
Giải thích: "Ngay bây giờ" (right now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
5. Bạn có muốn ăn pizza không?
Giải thích: "Muốn" (want) thường không được dùng ở thì tiếp diễn. Đây là câu hỏi về sở thích hoặc mong muốn chung.
6. Bây giờ họ đang xem TV.
Giải thích: "Bây giờ" (now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
7. Tôi không thích mì spaghetti.
Giải thích: "Không thích" (don't like) diễn tả một sở thích hoặc quan điểm chung, không phải hành động đang diễn ra.
8. Em bé đang ngủ bây giờ.
Giải thích: "Bây giờ" (now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
9. Mẹ tôi thường nấu bữa tối vào buổi tối.
Giải thích: "Thường" (often) là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
10. Anh ấy viết một lá thư cho người bạn qua thư của mình mỗi tháng.
Giải thích: "Mỗi tháng" (every month) là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, diễn tả hành động lặp đi lặp lại theo chu kỳ.
11. Cô ấy không thích bóng đá.
Giải thích: "Không thích" (doesn't like) diễn tả một sở thích hoặc quan điểm chung, không phải hành động đang diễn ra.
12. Mary đang nghe nhạc ngay bây giờ.
Giải thích: "Ngay bây giờ" (right now) là dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 87767 -
35168
-
24392
-
23854
-
21971
Gửi báo cáo thành công!
