Tìm chữ khác biệt, quy tắc tọa độ [x; y]
Dọc = y; Ngang = x
Ví dụ:
| x\y | y=1 | y=2 | y=3 |
| x=1 | o | o | o |
| x=2 | o | o | O |
| x=3 | o | o | o |
Chữ khác biệt (O) nằm ở dọc 3, ngang 2 => [2;3]
Quảng cáo
3 câu trả lời 217
Ai biết
Cảm ơn bạn đã làm rõ! Dưới đây là hướng dẫn để bạn tìm chữ khác biệt trong bảng dựa trên quy tắc tọa độ [x; y], cũng như cách xác định vị trí của chữ đó.
Quy tắc chung:
- Hàng (dọc) theo y: y=1, y=2, ..., y=32
- Cột (ngang) theo x: x=1, x=2, ..., x=32
- Vị trí trong bảng là [x; y], với x là cột, y là hàng.
Ví dụ:
Bạn đã cho biết ví dụ về chữ khác biệt:
- Chữ khác biệt nằm ở tọa độ [2;3].
Trong bảng, tại [2;3]:
- x=2 (cột 2)
- y=3 (hàng 3)
Và chữ khác biệt đó là "O" (hoặc ký hiệu khác biệt).
---
Cách tìm chữ khác biệt:
1. Xác định vị trí cần kiểm tra theo tọa độ [x; y].
2. Xem ký hiệu tại vị trí đó trong bảng.
3. So sánh ký hiệu đó với các ký hiệu xung quanh (nếu cần) hoặc dựa trên quy tắc để xác định xem nó có khác biệt không.
---
Ví dụ thực tế dựa trên bảng của bạn:
Bạn cung cấp bảng 32 hàng, 19 cột, toàn là ký hiệu "I" và một "l" nằm ở [15;25].
- Ở [15;25], ký hiệu là l (chữ l thường).
- Các vị trí khác đều là "I".
Vậy, chữ khác biệt là tại [15;25], chữ l.
---
Tóm tắt:
- Để tìm chữ khác biệt, bạn cần biết vị trí [x; y].
- Xem ký hiệu tại đó.
- Chữ khác biệt là ký hiệu khác với phần lớn các ký hiệu xung quanh hoặc theo quy tắc bạn đề ra.
---
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
8493
-
4853
