Câu 1: a/ Công tắc điện có chức năng gì trong mạch điện.
b/ Hãy mô tả cấu tạo và nêu thông số kĩ thuật của công tắc điện.
Câu 2: a/ Cầu dao điện có chức năng gì trong mạch điện.
b/ Hãy mô tả cấu tạo và nêu thông số kĩ thuật của cầu dao điện.
Câu 3: a/ Aptomat điện có chức năng gì trong mạch điện.
b/ Hãy mô tả cấu tạo và nêu thông số kĩ thuật của Aptomat.
Câu 4: a/ Ổ cắm điện có chức năng gì trong mạch điện.
b/ Hãy mô tả cấu tạo và nêu thông số kĩ thuật của ổ cắm điện.
Câu 5: a/ Phích cắm điện có chức năng gì trong mạch điện.
b/ Hãy mô tả cấu tạo và nêu thông số kĩ thuật của phích cắm điện.
Câu 6: Nêu chức năng và cách sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện áp xoay chiều?
Câu 7: Nêu chức năng và cách sử dụng ampe kìm để đo dòng điện xoay chiều?
Câu 8: Hãy chỉ rõ sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
Câu 9: Hãy nêu rõ trình tự các bước thực hiện thiết kế sơ đồ nguyên lí.
Câu 10: Hãy nêu rõ trình tự các bước thực hiện thiết kế sơ đồ lắp đặt.
Trả lời ngắn gọn nhé
Quảng cáo
3 câu trả lời 28
Chào bạn, dưới đây là phần trả lời chi tiết cho các câu hỏi của bạn về các thiết bị điện và sơ đồ mạch điện:
Câu 1: Công tắc điện
a) Chức năng:Công tắc điện dùng để đóng hoặc ngắt mạch điện, điều khiển dòng điện chạy qua thiết bị điện.
b) Cấu tạo và thông số kỹ thuật:Cấu tạo:Vỏ: Làm bằng nhựa hoặc vật liệu cách điện.
Tiếp điểm: Làm bằng kim loại dẫn điện tốt.
Cơ cấu đóng cắt: Lò xo, đòn bẩy.
Thông số kỹ thuật:Điện áp định mức (V): 220V, 380V,...
Dòng điện định mức (A): 5A, 10A, 16A,...
Câu 2: Cầu dao điện
a) Chức năng:Cầu dao điện dùng để đóng hoặc ngắt mạch điện, bảo vệ mạch điện khỏi quá tải hoặc ngắn mạch.
b) Cấu tạo và thông số kỹ thuật:Cấu tạo:Vỏ: Làm bằng nhựa hoặc vật liệu cách điện.
Dao: Làm bằng kim loại dẫn điện tốt.
Cầu chì: Dây chì nóng chảy khi quá tải.
Thông số kỹ thuật:Điện áp định mức (V): 220V, 380V,...
Dòng điện định mức (A): 16A, 25A, 32A,...
Câu 3: Aptomat điện
a) Chức năng:Aptomat điện dùng để đóng hoặc ngắt mạch điện, bảo vệ mạch điện khỏi quá tải, ngắn mạch hoặc dòng điện rò.
b) Cấu tạo và thông số kỹ thuật:Cấu tạo:Vỏ: Làm bằng nhựa hoặc vật liệu cách điện.
Tiếp điểm: Làm bằng kim loại dẫn điện tốt.
Cơ cấu ngắt mạch: Rơle nhiệt, rơle điện từ.
Thông số kỹ thuật:Điện áp định mức (V): 220V, 380V,...
Dòng điện định mức (A): 16A, 20A, 32A,...
Dòng điện rò định mức (mA): 30mA, 50mA,...
Câu 4: Ổ cắm điện
a) Chức năng:Ổ cắm điện dùng để kết nối thiết bị điện với nguồn điện.
b) Cấu tạo và thông số kỹ thuật:Cấu tạo:Vỏ: Làm bằng nhựa hoặc vật liệu cách điện.
Lỗ cắm: Làm bằng kim loại dẫn điện tốt.
Thông số kỹ thuật:Điện áp định mức (V): 220V.
Dòng điện định mức (A): 10A, 16A.
Câu 5: Phích cắm điện
a) Chức năng:Phích cắm điện dùng để kết nối thiết bị điện với ổ cắm điện.
b) Cấu tạo và thông số kỹ thuật:Cấu tạo:Vỏ: Làm bằng nhựa hoặc vật liệu cách điện.
Chân cắm: Làm bằng kim loại dẫn điện tốt.
Thông số kỹ thuật:Điện áp định mức (V): 220V.
Dòng điện định mức (A): 10A, 16A.
Câu 6: Đồng hồ vạn năng đo điện áp xoay chiều
Chức năng: Đo điện áp xoay chiều (AC).
Cách sử dụng:Chọn thang đo điện áp AC phù hợp.
Cắm que đo vào ổ cắm tương ứng (COM và V).
Đặt que đo vào hai điểm cần đo điện áp.
Đọc kết quả trên màn hình đồng hồ.
Câu 7: Ampe kìm đo dòng điện xoay chiều
Chức năng: Đo dòng điện xoay chiều (AC) mà không cần ngắt mạch.
Cách sử dụng:Chọn thang đo dòng điện AC phù hợp.
Mở kìm và kẹp vào dây dẫn cần đo dòng điện.
Đọc kết quả trên màn hình ampe kìm.
Câu 8: Sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt
Sơ đồ nguyên lí:Thể hiện nguyên lý hoạt động của mạch điện.
Chỉ thể hiện mối quan hệ điện giữa các thiết bị.
Không thể hiện vị trí lắp đặt thực tế.
Sơ đồ lắp đặt:Thể hiện vị trí lắp đặt thực tế của các thiết bị điện.
Thể hiện cách đấu dây điện.
Dùng để lắp đặt và sửa chữa mạch điện.
Câu 9: Trình tự thiết kế sơ đồ nguyên lí
Xác định yêu cầu của mạch điện.
Lựa chọn các thiết bị điện cần thiết.
Vẽ sơ đồ nguyên lí, thể hiện mối quan hệ điện giữa các thiết bị.
Kiểm tra và chỉnh sửa sơ đồ.
Câu 10: Trình tự thiết kế sơ đồ lắp đặt
Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
Xác định vị trí lắp đặt các thiết bị điện.
Vẽ sơ đồ lắp đặt, thể hiện cách đấu dây điện.
Kiểm tra và chỉnh sửa sơ đồ.
Câu 1:
a/ Công tắc điện có chức năng điều khiển dòng điện, cho phép đóng hoặc mở mạch điện.
b/ Cấu tạo: Thân công tắc, tiếp điểm, lò xo, nút bấm.
Thông số kỹ thuật: Điện áp định mức (220V, 380V), dòng điện định mức (10A, 16A), số vị trí (ON/OFF).
Câu 2:
a/ Cầu dao điện có chức năng bảo vệ mạch điện, ngắt mạch khi có sự cố (quá tải, ngắn mạch).
b/ Cấu tạo: Thân cầu dao, tiếp điểm, lò xo, đòn bẩy.
Thông số kỹ thuật: Điện áp định mức (220V, 380V), dòng điện định mức (6A, 10A, 16A), kiểu dáng (đơn, đôi).
Câu 3:
a/ Aptomat có chức năng tự động ngắt mạch khi có sự cố, đồng thời có thể dùng để đóng/ngắt mạch.
b/ Cấu tạo: Thân aptomat, cảm biến nhiệt, tiếp điểm.
Thông số kỹ thuật: Điện áp định mức (230V, 400V), dòng điện định mức (10A, 16A), thời gian ngắt.
Câu 4:
a/ Ổ cắm điện có chức năng kết nối thiết bị điện với nguồn điện.
b/ Cấu tạo: Vỏ bọc, chân cắm tiếp điểm, nắp bảo vệ.
Thông số kỹ thuật: Điện áp định mức (220V), dòng điện định mức (10A, 16A), kiểu dáng (đơn, đôi).
Câu 5:
a/ Phích cắm điện có chức năng kết nối thiết bị điện với ổ cắm để cấp nguồn.
b/ Cấu tạo: Vỏ phích, chân cắm, tiếp điểm.
Thông số kỹ thuật: Điện áp định mức (220V), dòng điện định mức (10A, 16A).
Câu 6:
Chức năng: Đo điện áp xoay chiều (AC).
Cách sử dụng:
Chọn thang đo AC trên đồng hồ.
Kết nối que đo với nguồn điện (nhớ đo đúng cực).
Đọc giá trị trên đồng hồ.
Câu 7:
Chức năng: Đo dòng điện xoay chiều (AC) không tiếp xúc.
Cách sử dụng:
Chỉnh thang đo về AC.
Mở kẹp ampe kìm và kẹp vào dây dẫn điện.
Đọc giá trị hiển thị trên màn hình.
Câu 8:
Sơ đồ nguyên lý thể hiện cách hoạt động của các thiết bị trong hệ thống điện, trong khi sơ đồ lắp đặt thể hiện vị trí và cách bố trí thiết bị thực tế trong không gian.
Câu 9:
Trình tự thiết kế sơ đồ nguyên lý:
Thu thập yêu cầu và thông tin.
Xác định các thiết bị cần thiết.
Vẽ sơ đồ kết nối các thiết bị.
Kiểm tra và điều chỉnh sơ đồ.
Câu 10:
Trình tự thiết kế sơ đồ lắp đặt:
Đo đạc không gian thực tế.
Xác định vị trí lắp đặt thiết bị.
Vẽ sơ đồ lắp đặt theo kích thước thực tế.
Kiểm tra và hoàn thiện sơ đồ.
Quảng cáo