Câu 1: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên.
Câu 2: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1 B. 3 C. 10 D. Nhiều
Câu 3: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, …
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …
D. Các hàng và các cột trong trang tính không có tên.
Câu 5: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio.
Câu 6: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng?
A. E B. 6 C. E6 D. 6E
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
Câu 8: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật.
C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì.
Câu 9: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên.
Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính
Câu 1: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?
A. Văn bản. B. Số. C. Ngày tháng. D. Cả A, B và C.
Câu 2: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?
A. Gõ dấu = B. Gõ biểu thức C. Nhấn Enter D. Cả A và C đều đúng
Câu 3: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?
A. =(5^2+10)*5 B. =(25 – 10 ):3*7
C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 × 5
Câu 4: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải.
D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 5: Kí hiệu phép chia trong Excel là?
A. + B. * C. / D. ^
Câu 6: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây là đúng?
A. =7+9:2 B. =(7+9):2 C. =7+9/2 D. =(7+9)/2
Câu 7: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.
Câu 8: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai?
A. = 5^2 + 6*101 B. = 6*(3+2)) C. = 2(3+4) D. = 1^2 + 2^2
Câu 9. Để kết thúc nhập công thức, em thực hiện thao tác?
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Home
C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Alt
Câu 10. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A. (A1+C1)*B1 B. =(A1+C1)B1
C. =A1+C1*B1 D. =(A1+C1)*B1
Câu 11. Tại ô C4 có công thức =A4+B4. Khi sao chép công thức tại ô C4 sang ô C10 thì công thức tại ô E10 là?
A. =A4+B4 B. =A4+B10 C. =A10+B4 D. =A10+B10
Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán - Kết nối tri thức
Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
A. =<Tên hàm><các tham số> B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>) D. =<Các tham số>(<tên hàm >)
Câu 2: Các tham số của hàm có thể là?
A. Số B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu D. Cả A, B và C
Câu 3: Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng. B. Tính trung bình.
C. Tính giá trị nhỏ nhất. D. Tính giá trị lớn nhất.
Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?
A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN
Câu 6: Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng. B. Tính trung bình.
C. Đếm số các giá trị là số. D. Tính giá trị lớn nhất.
Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A. AVERAGE(A1,B1) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. =AVERAGE(A1,B1,-2)
Câu 9: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là bao nhiêu?
A. 6 B. 10 C. 27 D. 60
Câu 10: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?
A. 11 B. 12 C. 13 D. Kết quả khác
Câu 11: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?
A. 53 B. 20 C. 15 D. 3
Câu 12: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE. B. COUNT. C. SUM. D.ADD.
Câu 13: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
A. =SUM(C3-C7). B. =SUM(C3:C7).
C. =SUM(C3...C7). D. =TONG(C83:7).
Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
A. =AVERAGE(A2:A5) B. =SUM(A2:A5)
C. =MIN(A2:A5) D. =COUNT(A2:A5)
TỰ LUẬN
Bài 6:
Câu 1: Phần mềm bảng tính là gì?
Bài 7:
Câu 1: Em hãy nêu các bước sao chép ô tính của công thức.
Bài 8:
Câu 1: Khi sử dụng các hàm, có những lưu ý gì?
Quảng cáo
2 câu trả lời 561
Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
B. Căn phải.
Câu 2: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
D. Nhiều.
Câu 3: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …
Câu 5: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
C. Nhập và xử lý dữ liệu dưới dạng bảng.
Câu 6: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng?
C. E6
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 8: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
B. Hình chữ nhật.
Câu 9: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái.
Trả lời các câu hỏi liên quan đến tính toán:
Câu 1: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?
D. Cả A, B và C. (Văn bản, Số, Ngày tháng)
Câu 2: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?
A. Gõ dấu =
Câu 3: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?
D. =(13+2^3)/3 × 5
Câu 4: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 5: Kí hiệu phép chia trong Excel là?
C. /
Câu 6: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây là đúng?
B. =(7+9):2
Câu 7: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
B. Tính toán.
Câu 8: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai?
B. = 6(3+2))*
Câu 9: Để kết thúc nhập công thức, em thực hiện thao tác?
A. Nhấn phím Enter
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
*A. (A1+C1)B1
Câu 11: Tại ô C4 có công thức =A4+B4. Khi sao chép công thức tại ô C4 sang ô C10 thì công thức tại ô E10 là?
D. =A10+B10
Trả lời các câu hỏi về hàm và công thức:
Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
Câu 2: Các tham số của hàm có thể là?
D. Cả A, B và C (Số, Địa chỉ ô, Địa chỉ vùng dữ liệu)
Câu 3: Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng.
Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?
C. MAX
Câu 6: Hàm COUNT dùng để:
C. Đếm số các giá trị là số.
Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
D. =AVERAGE(A1,B1,-2)
Câu 9: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là bao nhiêu?
C. 27
Câu 10: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?
C. 13
Câu 11: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?
C. 15
Câu 12: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
C. SUM.
Câu 13: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
B. =SUM(C3:C7).
Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
Câu 15: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
D. =COUNT(A2:A5)
Tự luận:
Bài 6:
Câu 1: Phần mềm bảng tính là gì?
Phần mềm bảng tính là một ứng dụng máy tính cho phép người dùng tạo, chỉnh sửa và xử lý dữ liệu trong các bảng tính. Nó cung cấp các công cụ tính toán, biểu đồ, xử lý số liệu, và hỗ trợ nhập liệu từ các ô tính (cell), hàng và cột. Excel, Google Sheets là những phần mềm bảng tính phổ biến.
Bài 7:
Câu 1: Em hãy nêu các bước sao chép ô tính của công thức.
Chọn ô chứa công thức cần sao chép.
Di chuyển con trỏ chuột đến góc phải dưới của ô (điểm vuông nhỏ) cho đến khi con trỏ chuyển thành dấu cộng.
Nhấn chuột trái và kéo chuột đến vị trí cần sao chép công thức.
Nhả chuột để hoàn thành.
Bài 8:
Câu 1: Khi sử dụng các hàm, có những lưu ý gì?
Các tham số của hàm phải được nhập đúng định dạng, nếu là số thì nhập số, nếu là ô thì nhập đúng địa chỉ ô.
Phải sử dụng dấu ngoặc đơn cho các tham số trong hàm.
Một số hàm có thể yêu cầu một hoặc nhiều tham số, cần đọc kỹ hướng dẫn của hàm.
Nếu hàm trả về lỗi, cần kiểm tra lại công thức và các tham số đã nhập.
Cần sử dụng đúng cú pháp của hàm, ví dụ: =SUM(A1:A5), =AVERAGE(B1:B10).
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
B. Căn phải.
Câu 2: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
D. Nhiều.
Câu 3: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …
Câu 5: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
Câu 6: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng?
C. E6.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 8: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
B. Hình chữ nhật.
Câu 9: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái.
Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính
Câu 1: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?
A. Gõ dấu =.
Câu 3: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?
*A. =(5^2+10)5.
Câu 4: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 5: Kí hiệu phép chia trong Excel là?
C. /
Câu 6: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây là đúng?
B. =(7+9):2
Câu 7: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
B. Tính toán.
Câu 8: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai?
B. = 6(3+2))*
Câu 9: Để kết thúc nhập công thức, em thực hiện thao tác?
A. Nhấn phím Enter.
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
*A. (A1+C1)B1.
Câu 11: Tại ô C4 có công thức =A4+B4. Khi sao chép công thức tại ô C4 sang ô C10 thì công thức tại ô E10 là?
D. =A10+B10.
Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán - Kết nối tri thức
Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
C. =<Tên hàm>(<các tham số>).
Câu 2: Các tham số của hàm có thể là?
D. Cả A, B và C.
Câu 3: Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng.
Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?
C. MAX.
Câu 6: Hàm COUNT dùng để:
C. Đếm số các giá trị là số.
Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
D. =AVERAGE(A1,B1,-2).
Câu 9: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là bao nhiêu?
C. 27.
Câu 10: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?
B. 12.
Câu 11: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?
C. 15.
Câu 12: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
C. SUM.
Câu 13: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
B. =SUM(C3:C7).
Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27.
Câu 15: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
D. =COUNT(A2:A5).
Tự luận:
Bài 6:
Câu 1: Phần mềm bảng tính là gì?
Phần mềm bảng tính là một ứng dụng phần mềm được thiết kế để giúp người dùng nhập liệu, tính toán và phân tích dữ liệu dưới dạng bảng. Các phần mềm bảng tính phổ biến bao gồm Microsoft Excel, Google Sheets. Các công cụ này hỗ trợ người dùng thực hiện các phép toán, phân tích thống kê và tự động hóa các công việc liên quan đến dữ liệu.
Bài 7:
Câu 1: Em hãy nêu các bước sao chép ô tính của công thức.
Các bước sao chép ô tính của công thức:
Chọn ô chứa công thức cần sao chép.
Đặt con trỏ chuột ở góc dưới bên phải của ô, nơi có dấu "+" (góc vuông nhỏ).
Kéo dấu "+" đó đến vị trí mà bạn muốn sao chép công thức.
Thả chuột, công thức sẽ được sao chép vào các ô mới.
Bài 8:
Câu 1: Khi sử dụng các hàm, có những lưu ý gì?
Khi sử dụng các hàm trong phần mềm bảng tính, cần lưu ý:
Phải nhập đúng cú pháp hàm, bao gồm tên hàm và các tham số cần thiết.
Các tham số có thể là số, ô, hoặc vùng dữ liệu.
Một số hàm có thể yêu cầu các tham số bắt buộc phải có, ví dụ như hàm SUM yêu cầu ít nhất một giá trị để tính tổng.
Cẩn thận với dấu ngoặc khi nhập các tham số vào hàm.
Kiểm tra kỹ các lỗi hàm (ví dụ như #DIV/0! khi chia cho 0, #VALUE! khi nhập sai kiểu dữ liệu).
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
32834
-
Hỏi từ APP VIETJACK25090
