ĐỀ CƯƠNG KHTN- HÓA
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm khi xảy ra sự cố học sinh nên làm gì?
A. Tự ý xử lí sự cố C. Gọi bạn xử lí giúp.
B. Báo cáo giáo viên và nhân viên quản lí phòng. D. Bỏ đi làm việc khác.
Câu 2. Trong các biến đổi sau đây đâu là biến đổi hóa học:
A. Khi mặt trời mọc, sương mù tan dân.
B. Hơi nước trong các đám mưa ngưng tụ và rơi xuống tạo mưa.
C.Nạn cháy rừng tạo ra khói bụi gây ô nhiễm môi trường.
D.Cắt thanh sắt( iron) thành các đoạn nhỏ.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi. B. Phản ứng đốt cháy cồn.
C. Phản ứng đốt cháy than. D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 4: Đâu là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3. B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
Câu 5: Trong phản ứng hóa học chi có.................... giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến
đổi thành phân tử khác. Cụm từ cần điền vào chỗ (................ ) là:
A. liên kết. B. nguyên tố hóa học. C. phân tử. D. nguyên tử.
Câu 6. Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại:
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 7. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích là:
A.24,97 lít B. 27,94 lít C. 27,49 lít D. 24,79 lít
Câu 8. Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?
A. 12 g/mol B. 17 g/mol C. 19 g/mol D. 18 g/mol
a. Trong một phản ứng hóa học số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố được bảo toàn.
b. Khi tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng chậm hơn.
c. Khí N2 nặng nhẹ không khí nên thu bằng cách úp ngược bình.
d. Khối lượng của 0,1 mol CO2 là 3.6 gam
Có mấy phát biểu đúng? A-1 B-2 C-3 D-4
Câu 9. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. Số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. Số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. Số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 10. Dung dịch là gì?
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước. B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
C. Hỗn hợp chất tan và nước. D. Hỗn hợp chất tan và dung môi.
Câu 11: Cho phương trình phản ứng 4P + 5O2 à 2P2O5
A. 4 : 5 : 2. B. 2 : 5 : 4. C. 5 : 4 : 2. D. 4 : 2 : 5.
Câu 12: Thể tích mol của chất khí là:
A. thể tích của chất lỏng
B. thể tích chiếm bởi 1 mol phân tử của chất khí đó
C. thể tích của 1 nguyên tử nào đó
D. thể tích ở đktc là 24,79 lít
Câu 13: Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích là:
A. 24,97l. B. 27,94l D. 27,49l C. 24,79l
Câu 14: Số Avogadro là:
A. 6,022.1023 B. 6,022.1022 C. 6,022.1024 D. 6,022.1020.
Câu 15: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 16: Chọn đáp án đúng
A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
C. Chi duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
Câu 17: Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Nguyên liệu. D. Hóa chất.
Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc đô phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
Câu 19: Nồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 20: Dung dịch là gì?
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Hỗn hợp chất tan và nước
D. Hỗn hợp chất tan và dung môi
PHẦN 2- TỰ LUẬN
Câu 1. Xác định số mol của :
a, 2,479 lít khí CO2 ở 25oC và 1 bar. b, 5,6 gam Fe c. 4,0 gam MgO
Câu 2. Hoàn thành các PTHH sau:
a- Mg + HCl ---> MgCl2 + H2 b- Fe + O2---> Fe3O4 c- Mg + O2 ---->MgO
Câu 3.
a, Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + CaO.
Tiến hành nung 10 gam đá vôi ( CaCO3). Tính khối lượng CaO thu được sau phản ứng?
b, Đốt cháy 2,4 gam Mg Trong Cl2 dư thu được muối MgCl2. Xác định khối lượng MgCl2 thu được?
Quảng cáo
1 câu trả lời 166
Đáp án phần trắc nghiệm:
1. B - Báo cáo giáo viên và nhân viên quản lý phòng.
2. C - Nạn cháy rừng tạo ra khói bụi gây ô nhiễm môi trường (biến đổi hóa học).
3. A - Phản ứng nung đá vôi (phản ứng thu nhiệt).
4. B - Phản ứng đốt cháy khí gas (phản ứng tỏa nhiệt).
5. A - Liên kết.
6. B - Phản ứng thu nhiệt.
7. D - 24,79 lít.
8. D - 18 g/mol.
9. B - Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
10. B - Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
11. A - 4 : 5 : 2.
12. B - Thể tích chiếm bởi 1 mol phân tử của chất khí đó.
13. D - 24,79 lít.
14. A - 6,022 × 10²³.
15. A - Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
16. A - Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
17. B - Nhiệt độ.
18. A - Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
19. C - Số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
20. B - Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
9231 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
9169 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
7643 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
6409 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
4014
