1. A. apples
B. carrots
C. tomatoes
D. potatoes
2. A. laughs
B. sleeps
C. yards
D. rights
3. A. hand
B. hurt
C. hour
D. health
4. A. ice cream
B. medicine
C. vitamin
D. life
Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
5. A. survey
B. mistake
C. lifestyle
D. classmate
6. A. medicine
B. unhealthy
C. vitamin
D. vegetable
7. A. pencil
B. shower
C. eraser
D. crayon
8. A. habit
B. decline
C. reduce
D. routine
Choose the best answer to complete each sentence.
9. We will meet in front …………………. the cinema.
A. at
B. of
C. on
D. in
10. I often …………………. with my camera or smartphone.
A. build models
B. make vlogs
C. write blogs
D. read stories
11. Maria is going to have a barbecue party …………………. her birthday.
A. of
B. over
C. on
D. at
12. Jim thinks arranging flowers is more boring than …………………. stamps.
A. buying
B. collecting
C. swimming
D. writing
13. Student A: “How often do you play badminton?” – Student B: “………………….”
A. Yes, I’m playing it now. B. Yes, I do.
C. Twice a week.
D. I always love online games.
14. …………………. are dangerous sports.
A. Yoga
B. Playing badminton
C. Swimming
D. Extreme sports
15. Two students don’t do …………………. Math homework.
A. his
B. their
C. our
D. her
16. Read the poster and choose the correct statement.
A. The movie theater is in the East.
B. You have to pay for popcorn.
C. It’s cheaper to buy tickets before 28 May.
D. The film is on at 10 p.m.
17. Read the prescription and choose the correct statement.A. You should take the medicine after eating, twice a day.
B. You should drink two tablets after every meal.
C. You shouldn’t take tablets after you finish your meal.
D. You should take one tablet per day after you eat.
18. My mother doesn’t eat …………………. junk food.
A. some
B. any
C. a little
D. many
19. It often …………………. in the summer.
A. will rain
B. rainy
C. is raining
D. rains
20. Shhh, Be quiet! The baby is ………………….
A. sleeping
B. sleep
C. slept
D. to sleep
21. My father thinks rock climbing …………………. more dangerous than zorbing.
A. be
B. is
C. are
D. was
22. Junk foods are high in fat, sodium and sugar which can lead to ………………….
A. fever
B. stomachache
C. allergy
D. obesity
23. This is a picture …………………. my family taken 10 years ago.
A. for
B. of
C. in
D. on
24. “Is there …………………. butter that I can use?” – “No, we run out of it.”
A. much
B. many
C. any
D. little
25. When you have flu, you may have a cough and a …………………. nose.
A. red
B. runny
C. running
D. noisy
Quảng cáo
1 câu trả lời 134
Dưới đây là bản dịch các câu trả lời:
1. C. tomatoes (cà chua)
- Giải thích: Phần được gạch dưới trong từ "tomatoes" phát âm khác với các từ còn lại.
2.A. laughs (cười)
- Giải thích: Phần được gạch dưới trong từ "laughs" có âm /s/ khác với các từ còn lại có âm /z/.
3. C. hour (giờ)
- Giải thích: Chữ "h" trong "hour" là âm câm, làm cho nó khác với các từ còn lại, nơi "h" được phát âm.
4. B. medicine (thuốc)
- Giải thích: "Medicine" có âm tiết đầu phát âm khác với các từ còn lại.
5. B. mistake (sai lầm)
- Giải thích: "Mistake" có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có trọng âm ở âm tiết đầu tiên.
6. B. unhealthy (không lành mạnh)
- Giải thích: "Unhealthy" có trọng âm ở âm tiết thứ hai, khác với các từ còn lại có trọng âm ở âm tiết đầu tiên.
7. C. eraser (tẩy)
- Giải thích: "Eraser" có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có trọng âm ở âm tiết đầu tiên.
8. A. habit (thói quen)
- Giải thích: "Habit" có trọng âm ở âm tiết đầu tiên, trong khi các từ khác có trọng âm ở âm tiết thứ hai.
9. B. of
- Giải thích: "In front of" là giới từ đúng để chỉ vị trí trước rạp chiếu phim.
10. B. make vlogs (làm vlog)
- Giải thích: "Làm vlog" là hoạt động thường làm với máy ảnh hoặc điện thoại thông minh.
11. C. on
- Giải thích: Chúng ta dùng "on" để chỉ một ngày cụ thể, như ngày sinh nhật.
12. B. collecting (sưu tầm)
- Giải thích: "Sưu tầm tem" hợp lý trong ngữ cảnh này là một sở thích có thể so sánh với cắm hoa.
13. C. Twice a week (hai lần một tuần).
- Giải thích: Đây là câu trả lời phù hợp cho câu hỏi về tần suất.
14. D. Extreme sports (thể thao mạo hiểm)
- Giải thích: "Thể thao mạo hiểm" là loại hình hoạt động thường được coi là nguy hiểm.
15. B. their (của họ)
- Giải thích: "Their" là đại từ sở hữu phù hợp với chủ ngữ số nhiều "hai học sinh."
16. C. It’s cheaper to buy tickets before 28 May (mua vé trước 28/5 thì rẻ hơn).
- Giải thích: Câu này có khả năng đúng nhất dựa trên các chương trình khuyến mãi vé xem phim thường thấy.
17. A. You should take the medicine after eating, twice a day (bạn nên uống thuốc sau khi ăn, hai lần mỗi ngày).
- Giải thích: Hướng dẫn này phù hợp với cách kê đơn thuốc thông thường.
18. B. any (một chút nào)
- Giải thích: Trong câu phủ định, "any" được dùng với danh từ không đếm được như "junk food" (đồ ăn vặt).
19. D. rains (mưa)
- Giải thích: Đối với các sự kiện thường xuyên trong hiện tại, chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn.
20. A. sleeping (đang ngủ)
- Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn là đúng để chỉ hành động đang diễn ra.
21. B. is (là)
- Giải thích: "Is" là động từ đúng để phù hợp với chủ ngữ "leo núi."
22. D. obesity (béo phì)
- Giải thích: Đồ ăn vặt có nhiều chất béo, natri và đường có thể dẫn đến béo phì.
23. B. of
- Giải thích: "A picture of my family" là cách sử dụng giới từ đúng.
24. C. any (một chút nào)
- Giải thích: "Any" được dùng trong câu hỏi và câu phủ định với danh từ không đếm được.
25. B. runny (chảy nước)
- Giải thích: "Runny nose" là thuật ngữ đúng cho tình trạng mũi có quá nhiều dịch.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
74782 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
61046 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
53894 -
53022
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
40500 -
40009
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
37794 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
34564
