Mối quan hệ giữa C% và CM
A. C%. mdd100.M = CM.V
B. mM = nV
C. C% = 1CM
D. C%.100 = CM
Quảng cáo
Đáp án A
Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
E. Đồng nhất của các chất rắn lỏng và khí trong dung môi.
Cho m gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính m.
Hòa tan CuSO4 40% trong 90 g dung dịch. Số mol cần tìm là
A. 0,225 mol
B. 0,22 mol
C. 0,25 mol
D. 0,252 mol
Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam
A. 0,32 M
B. 0,129 M
C. 0,2 M
D. 0,219 M
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch trong các trường hợp sau:
a) Hòa tan 40g muối ăn (NaCl) vào 160g H2O.
b) 32g NaNO3 trong 2 kg dung dịch.
Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là
A. Nước và đường
B. Dầu ăn và xăng
C. Rượu và nước
D. Dầu ăn và cát
Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM
A. 8M
B. 8,2M
C. 7,9M
D. 6,5M
Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%
A. 11%
B. 12,2%
C. 11,19%
D. 11,179%
trộn 200g dung dịch NaOH 5% với 300 g dung dịch NaOH 10 % để thu đc dung dịch A tính nồng đọ % của dung dịch A
Xếp hạng tuần này
Xếp hạng tháng này