Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
|
gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm |
a) Từ có nghĩa giống với dũng cảm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Quảng cáo
1 câu trả lời 54
1 năm trước
a) Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, nhát gan, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
b) Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhút nhát
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
4450
-
3282
Gửi báo cáo thành công!


