Tu Le Thi Cam
Hỏi từ APP VIETJACK
Câu : Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong 4: hợp chất FeCl2, FeCl3, Na2SO4, H2SO4 (Im tròn. sau dấu phẩy 2 chữ số)
Quảng cáo
2 câu trả lời 618
1 năm trước
Để tính phần trăm mỗi nguyên tố trong một hợp chất, ta cần biết khối lượng nguyên tử của từng nguyên tố và khối lượng phân tử của hợp chất. Sau đó, ta sẽ tính phần trăm mỗi nguyên tố theo công thức:
Phần trăm nguyên tố = (Khối lượng nguyên tử * Số nguyên tử trong hợp chất / Khối lượng phân tử hợp chất) * 100%
1. FeCl2:
Phần trăm nguyên tố = (Khối lượng nguyên tử * Số nguyên tử trong hợp chất / Khối lượng phân tử hợp chất) * 100%
1. FeCl2:
- Fe: Khối lượng nguyên tử = 55.85 g/mol
- Cl: Khối lượng nguyên tử = 35.45 g/mol
- Khối lượng phân tử FeCl2 = 55.85 + 2*35.45 = 126.75 g/mol
- Phần trăm Fe: (55.85 * 1 / 126.75) * 100% = 44.12%
- Phần trăm Cl: (35.45 * 2 / 126.75) * 100% = 55.88%
2. FeCl3:
2. FeCl3:
- Fe: Khối lượng nguyên tử = 55.85 g/mol
- Cl: Khối lượng nguyên tử = 35.45 g/mol
- Khối lượng phân tử FeCl3 = 55.85 + 3*35.45 = 162.2 g/mol
- Phần trăm Fe: (55.85 * 1 / 162.2) * 100% = 34.47%
- Phần trăm Cl: (35.45 * 3 / 162.2) * 100% = 65.53%
3. Na2SO4:
3. Na2SO4:
- Na: Khối lượng nguyên tử = 22.99 g/mol
- S: Khối lượng nguyên tử = 32.06 g/mol
- O: Khối lượng nguyên tử = 16.00 g/mol
- Khối lượng phân tử Na2SO4 = 2*22.99 + 32.06 + 4*16.00 = 142.06 g/mol
- Phần trăm Na: (22.99 * 2 / 142.06) * 100% = 32.41%
- Phần trăm S: (32.06 * 1 / 142.06) * 100% = 22.56%
- Phần trăm O: (16.00 * 4 / 142.06) * 100% = 45.03%
4. H2SO4:
4. H2SO4:
- H: Khối lượng nguyên tử = 1.01 g/mol
- S: Khối lượng nguyên tử = 32.06 g/mol
- O: Khối lượng nguyên tử = 16.00 g/mol
- Khối lượng phân tử H2SO4 = 2*1.01 + 32.06 + 4*16.00 = 98.09 g/mol
- Phần trăm H: (1.01 * 2 / 98.09) * 100% = 2.07%
- Phần trăm S: (32.06 * 1 / 98.09) * 100% = 32.68%
- Phần trăm O: (16.00 * 4 / 98.09) * 100% = 65.24%
Vậy, phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất là:
- Trong FeCl2: Fe (44.12%), Cl (55.88%)
Vậy, phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất là:
- Trong FeCl2: Fe (44.12%), Cl (55.88%)
- Trong FeCl3: Fe (34.47%), Cl (65.53%),
Trong Na2SO4: Na (32.41%), S (22.56%), O (45.03%)
- Trong H2SO4: H (2.07%), S (32.68%), O (65.24%)
1 năm trước
Để tính phần trăm mỗi nguyên tố trong một hợp chất, ta cần biết khối lượng nguyên tử của từng nguyên tố và khối lượng phân tử của hợp chất. Sau đó, ta sẽ tính phần trăm mỗi nguyên tố theo công thức:
Phần trăm nguyên tố = (Khối lượng nguyên tử * Số nguyên tử trong hợp chất / Khối lượng phân tử hợp chất) * 100%
1. FeCl2:
- Fe: Khối lượng nguyên tử = 55.85 g/mol
- Cl: Khối lượng nguyên tử = 35.45 g/mol
- Khối lượng phân tử FeCl2 = 55.85 + 2*35.45 = 126.75 g/mol
- Phần trăm Fe: (55.85 * 1 / 126.75) * 100% = 44.12%
- Phần trăm Cl: (35.45 * 2 / 126.75) * 100% = 55.88%
2. FeCl3:
- Fe: Khối lượng nguyên tử = 55.85 g/mol
- Cl: Khối lượng nguyên tử = 35.45 g/mol
- Khối lượng phân tử FeCl3 = 55.85 + 3*35.45 = 162.2 g/mol
- Phần trăm Fe: (55.85 * 1 / 162.2) * 100% = 34.47%
- Phần trăm Cl: (35.45 * 3 / 162.2) * 100% = 65.53%
3. Na2SO4:
- Na: Khối lượng nguyên tử = 22.99 g/mol
- S: Khối lượng nguyên tử = 32.06 g/mol
- O: Khối lượng nguyên tử = 16.00 g/mol
- Khối lượng phân tử Na2SO4 = 2*22.99 + 32.06 + 4*16.00 = 142.06 g/mol
- Phần trăm Na: (22.99 * 2 / 142.06) * 100% = 32.41%
- Phần trăm S: (32.06 * 1 / 142.06) * 100% = 22.56%
- Phần trăm O: (16.00 * 4 / 142.06) * 100% = 45.03%
4. H2SO4:
- H: Khối lượng nguyên tử = 1.01 g/mol
- S: Khối lượng nguyên tử = 32.06 g/mol
- O: Khối lượng nguyên tử = 16.00 g/mol
- Khối lượng phân tử H2SO4 = 2*1.01 + 32.06 + 4*16.00 = 98.09 g/mol
- Phần trăm H: (1.01 * 2 / 98.09) * 100% = 2.07%
- Phần trăm S: (32.06 * 1 / 98.09) * 100% = 32.68%
- Phần trăm O: (16.00 * 4 / 98.09) * 100% = 65.24%
Vậy, phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất là:
- Trong FeCl2: Fe (44.12%), Cl (55.88%)
- Trong FeCl3: Fe (34.47%), Cl (65.53%),
Trong Na2SO4: Na (32.41%), S (22.56%), O (45.03%)
- Trong H2SO4: H (2.07%), S (32.68%), O (65.24%)
Phần trăm nguyên tố = (Khối lượng nguyên tử * Số nguyên tử trong hợp chất / Khối lượng phân tử hợp chất) * 100%
1. FeCl2:
- Fe: Khối lượng nguyên tử = 55.85 g/mol
- Cl: Khối lượng nguyên tử = 35.45 g/mol
- Khối lượng phân tử FeCl2 = 55.85 + 2*35.45 = 126.75 g/mol
- Phần trăm Fe: (55.85 * 1 / 126.75) * 100% = 44.12%
- Phần trăm Cl: (35.45 * 2 / 126.75) * 100% = 55.88%
2. FeCl3:
- Fe: Khối lượng nguyên tử = 55.85 g/mol
- Cl: Khối lượng nguyên tử = 35.45 g/mol
- Khối lượng phân tử FeCl3 = 55.85 + 3*35.45 = 162.2 g/mol
- Phần trăm Fe: (55.85 * 1 / 162.2) * 100% = 34.47%
- Phần trăm Cl: (35.45 * 3 / 162.2) * 100% = 65.53%
3. Na2SO4:
- Na: Khối lượng nguyên tử = 22.99 g/mol
- S: Khối lượng nguyên tử = 32.06 g/mol
- O: Khối lượng nguyên tử = 16.00 g/mol
- Khối lượng phân tử Na2SO4 = 2*22.99 + 32.06 + 4*16.00 = 142.06 g/mol
- Phần trăm Na: (22.99 * 2 / 142.06) * 100% = 32.41%
- Phần trăm S: (32.06 * 1 / 142.06) * 100% = 22.56%
- Phần trăm O: (16.00 * 4 / 142.06) * 100% = 45.03%
4. H2SO4:
- H: Khối lượng nguyên tử = 1.01 g/mol
- S: Khối lượng nguyên tử = 32.06 g/mol
- O: Khối lượng nguyên tử = 16.00 g/mol
- Khối lượng phân tử H2SO4 = 2*1.01 + 32.06 + 4*16.00 = 98.09 g/mol
- Phần trăm H: (1.01 * 2 / 98.09) * 100% = 2.07%
- Phần trăm S: (32.06 * 1 / 98.09) * 100% = 32.68%
- Phần trăm O: (16.00 * 4 / 98.09) * 100% = 65.24%
Vậy, phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất là:
- Trong FeCl2: Fe (44.12%), Cl (55.88%)
- Trong FeCl3: Fe (34.47%), Cl (65.53%),
Trong Na2SO4: Na (32.41%), S (22.56%), O (45.03%)
- Trong H2SO4: H (2.07%), S (32.68%), O (65.24%)
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25717
Gửi báo cáo thành công!
