PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát.
a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới.
b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông.
c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sản phẩm 2005 2010 2020
Lạc 14,3 15,7 18,0
Lúa gạo 182,1 197,2 213,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020.
b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc.
c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc.
d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc.
Câu 3. Cho bảng số liệu :
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị : Tỉ USD)
Năm 2015 2018 2019 2020 2021
Dự trữ quốc tế 42,8 51,1 55,6 39,2 53,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, Nxb Thống kê, 2022)
a) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng liên tục qua các năm.
b) Tốc độ tăng trưởng tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a đồng đều qua các năm.
c) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng 1,26 lần (năm 2021 so với năm 2015).
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm trên.
Câu 4. Cho bảng số liệu :
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị : Nghìn USD)
Năm 2015 2018 2019 2020 2021
Xuất khẩu bình quân đầu người 11,4 12,5 13,3 12,4 13,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, Nxb Thống kê, 2022)
a) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a tăng không liên tục trong giai đoạn 2015 - 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a đồng đều qua các năm.
c) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a tăng 1,17 lần (năm 2021 so với năm 2015).
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a, giai đoạn 2015 - 2021.
Câu 5. Cho thông tin sau:
Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản, chiếm gần 70% GDP. Các ngành dịch vụ chính là thuong mại, giao thông vận tải, tài chính- ngân hàng…Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ 3 trên thế giới. Nhật Bnar có ngành ngân hàng tài chính đứng hàng dầu thế giới và hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.
a) Đứng vào hàng thứ năm của thế giới về thương mại.
b) Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.
c) Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
d) Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng chậm.
Câu 6. Cho thông tin sau:
Trong nền kinh tế Nhật Bản, nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP. Diện tích đất nông nghiệp hạn chế nên hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô vừa và nhỏ. Nền nông nghiệp của Nhật Bản phát triển theo hướng công nghệ cao, giảm tối đa nguồn lao động. Lúa gạo là cây trồng chủ lực, nuôi trồng thuỷ sản ngày càng chú trọng.
a. Lúa gạo là cây lương thực chính trong ngành trồng trọt của Nhật Bản.
b) Nông nghiệp tập trung phát triển theo hướng ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
3) Ngành nuôi trồng thuỷ sản được chú trọng phát triển.
4) Nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát.
a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới.
b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông.
c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sản phẩm 2005 2010 2020
Lạc 14,3 15,7 18,0
Lúa gạo 182,1 197,2 213,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020.
b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc.
c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc.
d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc.
Câu 3. Cho bảng số liệu :
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị : Tỉ USD)
Năm 2015 2018 2019 2020 2021
Dự trữ quốc tế 42,8 51,1 55,6 39,2 53,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, Nxb Thống kê, 2022)
a) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng liên tục qua các năm.
b) Tốc độ tăng trưởng tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a đồng đều qua các năm.
c) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng 1,26 lần (năm 2021 so với năm 2015).
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm trên.
Câu 4. Cho bảng số liệu :
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị : Nghìn USD)
Năm 2015 2018 2019 2020 2021
Xuất khẩu bình quân đầu người 11,4 12,5 13,3 12,4 13,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, Nxb Thống kê, 2022)
a) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a tăng không liên tục trong giai đoạn 2015 - 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a đồng đều qua các năm.
c) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a tăng 1,17 lần (năm 2021 so với năm 2015).
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Ô-xtrây-li-a, giai đoạn 2015 - 2021.
Câu 5. Cho thông tin sau:
Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản, chiếm gần 70% GDP. Các ngành dịch vụ chính là thuong mại, giao thông vận tải, tài chính- ngân hàng…Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ 3 trên thế giới. Nhật Bnar có ngành ngân hàng tài chính đứng hàng dầu thế giới và hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.
a) Đứng vào hàng thứ năm của thế giới về thương mại.
b) Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.
c) Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
d) Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng chậm.
Câu 6. Cho thông tin sau:
Trong nền kinh tế Nhật Bản, nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP. Diện tích đất nông nghiệp hạn chế nên hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô vừa và nhỏ. Nền nông nghiệp của Nhật Bản phát triển theo hướng công nghệ cao, giảm tối đa nguồn lao động. Lúa gạo là cây trồng chủ lực, nuôi trồng thuỷ sản ngày càng chú trọng.
a. Lúa gạo là cây lương thực chính trong ngành trồng trọt của Nhật Bản.
b) Nông nghiệp tập trung phát triển theo hướng ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
3) Ngành nuôi trồng thuỷ sản được chú trọng phát triển.
4) Nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
Quảng cáo
2 câu trả lời 3718
1 năm trước
Câu 1:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 2:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 3:
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 4:
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 5:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 6:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
1 năm trước
Câu 1:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 2:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 3:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 4:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 5:
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 6:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK71657
-
Hỏi từ APP VIETJACK51861
Gửi báo cáo thành công!
