Bài 2. Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
1. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1Ca, 2N, 6O.
2. Aluminium hydroxide, biết trong phân tử có 1Al, 3O, 3H.
3. Potassium phosphate (kali phosphate), biết trong phân tử có 3K, 1P, 4O.
4. Iron (III) sulfate (sắt (III) sulfate), biết trong phân tử có 2Fe, 3S, 12O.
5. Iron (III) hydroxide, (sắt (III) hydroxide) biết trong phân tử có 1Fe, 3O, 3H.
6. Calcium chloride, biết trong phân tử có 1Ca, 2Cl
7. Aluminium phosphate, biết trong phân tử có 1Al, 1P, 4O.
8. Potassium sulfate, biết trong phân tử có 2K, 1S, 4O.
9. Aluminium sulfate, biết trong phân tử có 2Al, 3S, 12O.
10. Barium nitrate, biết trong phân tử có 1Ba, 2N, 6O
11. Iron (II) phosphate, biết trong phân tử có 3Fe, 2P, 8O.
12. Copper (II) sulfate, biết trong phân tử có Cu, 1S, 4O.
13. Silver nitrate (Bạc nitrate), biết trong phân tử có Ag, N, 3O.
Quảng cáo
1 câu trả lời 1994
Dưới đây là CTHH và PTK của các hợp chất:
1. Calcium carbonate (CaCO3):
- CTHH: CaCO3
- PTK: Ca + C + 3O → CaCO3
2. Aluminium hydroxide (Al(OH)3):
- CTHH: Al(OH)3
- PTK: 2Al + 3H2 + 3/2O2 → 2Al(OH)3
3. Potassium phosphate (K3PO4):
- CTHH: K3PO4
- PTK: 3K + P + 2O2 → K3PO4
4. Iron (III) sulfate (Fe2(SO4)3):
- CTHH: Fe2(SO4)3
- PTK: 2Fe + 3S + 12/2O2 → Fe2(SO4)3
5. Iron (III) hydroxide (Fe(OH)3):
- CTHH: Fe(OH)3
- PTK: 2Fe + 3H2 + 3/2O2 → 2Fe(OH)3
6. Calcium chloride (CaCl2):
- CTHH: CaCl2
- PTK: Ca + Cl2 → CaCl2
7. Aluminium phosphate (AlPO4):
- CTHH: AlPO4
- PTK: 2Al + P + 2O2 → 2AlPO4
8. Potassium sulfate (K2SO4):
- CTHH: K2SO4
- PTK: 2K + S + 2O2 → K2SO4
9. Aluminium sulfate (Al2(SO4)3):
- CTHH: Al2(SO4)3
- PTK: 2Al + 3S + 12/2O2 → Al2(SO4)3
10. Barium nitrate (Ba(NO3)2):
- CTHH: Ba(NO3)2
- PTK: Ba + 2N + 3O2 → Ba(NO3)2
11. Iron (II) phosphate (Fe3(PO4)2):
- CTHH: Fe3(PO4)2
- PTK: 3Fe + 2P + 4O2 → Fe3(PO4)2
12. Copper (II) sulfate (CuSO4):
- CTHH: CuSO4
- PTK: Cu + S + 2O2 → CuSO4
13. Silver nitrate (AgNO3):
- CTHH: AgNO3
- PTK: Ag + N + 3/2O2 → AgNO3
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
5874
-
3824
