Hoàn thành bảng sau để biết được ý nghĩa của các con vật trong văn hóa Việt qua một số thành ngữ (làm vào vở):
|
Thành ngữ tiếng Việt |
Ý nghĩa thành ngữ |
Con vật |
Ý nghĩa của con vật trong văn hóa Việt |
|
Miệng hùm gan thỏ |
Tỏ ra bạo dạn nhưng thực chất hèn kém |
Hùm, thỏ |
- hùm: mạnh bạo, hùng hổ - thở: nhút nhát |
|
To như voi |
|
|
|
|
Làm thân trâu ngựa |
|
|
|
|
Mèo khen mèo dài đuôi |
|
|
|
|
Ngựa non háu đá |
|
|
|
|
Khẩu Phật tâm xà |
|
|
|
|
Cú đội lốt công |
|
|
|
|
Gan thỏ đế |
|
|
|
|
Cháy nhà ra mặt chuột |
|
|
|
|
Rồng đến nhà tôm |
|
|
|
Quảng cáo
1 câu trả lời 117
Trả lời:
|
Thành ngữ tiếng Việt |
Ý nghĩa thành ngữ |
Con vật |
Ý nghĩa của con vật trong văn hóa Việt |
|
Miệng hùm gan thỏ |
Tỏ ra bạo dạn nhưng thực chất hèn kém |
Hùm, thỏ |
- hùm: mạnh bạo, hùng hổ - thở: nhút nhát |
|
To như voi |
Có vóc người rất to lớn |
voi |
Voi: to lớn |
|
Làm thân trâu ngựa |
Phải quỵ lụy, hầu hạ, cung phụng, làm nô lệ cho người khác. |
Trâu, ngựa |
Trâu – ngựa; thân phận thấp hèn. |
|
Mèo khen mèo dài đuôi |
Tự mình khen mình, tự đề cao mình |
mèo |
Mèo: kẻ tự khen mình, tự đề cao mình. |
|
Ngựa non háu đá |
Trẻ tuổi, thường ngạo mạn, kiêu căng, hung hăng và bất chấp, thích đối đầu mà không biết lượng sức mình. |
Ngựa (non) |
Ngựa (non): người trẻ tuổi, ngạo mạn, kiêu căng. |
|
Khẩu Phật tâm xà |
Miệng nói lời từ bi, ra vẻ là đức độ, thương người như Phật mà trong lòng thì nham hiểm. |
Rắn (xà: rắn) |
Rắn: nham hiểm, độc ác |
|
Cú đội lốt công |
Mượn cái vẻ đẹp bề ngoại để che giấu bản chất xấu xí bên trong, nhằm bịp bợm, lừa dối người khác, ví như chim cú xấu xí mượn hình thức của chim công để người ta lầm tưởng về vẻ đẹp của nó. |
Cú, công |
- cú: xấu - công: đẹp |
|
Gan thỏ đế |
Nhút nhát, luôn run sợ, hãi hùng, ví như tính nhát gan của loài thỏ đế |
Thỏ đế |
Thỏ đế: nhút nhát |
|
Cháy nhà ra mặt chuột |
Do có sự biến, sự việc xảy ra mà phơi bày, lộ tẩy sự thật vốn có, không còn che đậy, giấu giếm được nữa. |
Chuột |
Chuột: bản chất xấu xa |
|
Rồng đến nhà tôm |
Người cao quý, sang trọng đến thăm kẻ hèn mọn (cách nói khiêm nhường để tỏ thái độ tôn trọng hiếu khách) |
Rồng, tôm |
- rồng: người cao quý - tôm: kẻ hèn mòn |
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK72718
-
56040
-
Hỏi từ APP VIETJACK40676
-
Hỏi từ APP VIETJACK37754
