Quảng cáo
2 câu trả lời 27383
Phân tích bài toán và giải quyết:
1 Tính khối lượng FeS₂ thực tế tham gia phản ứng:
Khối lượng FeS₂ trong 1 tấn quặng: 1 tấn 80% = 0,8 tấn = 800 kg
Do hiệu suất phản ứng là 90% nên khối lượng FeS₂ thực tế phản ứng: 800 kg 90% = 720 kg
2 Viết phương trình phản ứng:
4FeS₂ + 11O₂ → 2Fe₂O₃ + 8SO₂
2SO₂ + O₂ → 2SO₃
SO₃ + H₂O → H₂SO₄
3 Tính số mol H₂SO₄ thu được:
Từ phương trình phản ứng, ta thấy:
120 gam FeS₂ tạo ra 2 mol H₂SO₄
720000 gam FeS₂ tạo ra: (720000 2) / 120 = 12000 mol H₂SO₄
4 Tính khối lượng dung dịch H₂SO₄ 95% thu được:
Khối lượng H₂SO₄ thu được: 12000 mol 98 g/mol = 1176000 g = 1176 kg
Khối lượng dung dịch H₂SO₄ 95%: 1176 kg / 95% = 1238,95 kg
5 Tính thể tích dung dịch H₂SO₄ 95%:
V = m / D = 1238,95 kg / 1,82 kg/L ≈ 680,16 L
Kết luận:
Thể tích dung dịch H₂SO₄ 95% thu được từ 1 tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS₂) với hiệu suất 90% là khoảng 680,16 lít
Phân tích bài toán và giải quyết:
1 Tính khối lượng FeS₂ thực tế tham gia phản ứng:
Khối lượng FeS₂ trong 1 tấn quặng: 1 tấn 80% = 0,8 tấn = 800 kg
Do hiệu suất phản ứng là 90% nên khối lượng FeS₂ thực tế phản ứng: 800 kg 90% = 720 kg
2 Viết phương trình phản ứng:
4FeS₂ + 11O₂ → 2Fe₂O₃ + 8SO₂
2SO₂ + O₂ → 2SO₃
SO₃ + H₂O → H₂SO₄
3 Tính số mol H₂SO₄ thu được:
Từ phương trình phản ứng, ta thấy:
120 gam FeS₂ tạo ra 2 mol H₂SO₄
720000 gam FeS₂ tạo ra: (720000 2) / 120 = 12000 mol H₂SO₄
4 Tính khối lượng dung dịch H₂SO₄ 95% thu được:
Khối lượng H₂SO₄ thu được: 12000 mol 98 g/mol = 1176000 g = 1176 kg
Khối lượng dung dịch H₂SO₄ 95%: 1176 kg / 95% = 1238,95 kg
5 Tính thể tích dung dịch H₂SO₄ 95%:
V = m / D = 1238,95 kg / 1,82 kg/L ≈ 680,16 L
Kết luận:
Thể tích dung dịch H₂SO₄ 95% thu được từ 1 tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS₂) với hiệu suất 90% là khoảng 680,16 lít
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK64694
-
Hỏi từ APP VIETJACK44796
